Mục lục
đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 1
1. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 năm 2019 – 2020
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; số 8; 4; 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; số 8; 7
B. 2; 4; 5; 7; số 8
C.8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu đúng điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)
số 8 …. 6 + 2
A. >
b.<
C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9
B. 8
c.3
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)

A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
nămhai ba ………….. …………..
………… ……………… …… 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)

Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =…………..
7 – 1 =……………………
10 + 0 – 4 = …………..
9 – 3 + 3 =…………….
Bài 4: Các số? (1 điểm)
…… + 2 = 2
9 – …… = 9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
Một.

b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2018 – 2019
trường T. h … …………. Phòng điện thoại: | Đề kiểm tra học kì 1 năm 2018 -2019Toán 1 Thời gian làm bài 40 phút |
Điểm | Họ tên học sinh:……………………………………………… Lớp 1…….Giáo viên coi:…………………… Lớp giáo viên:…………………… Nhận xét: … ……………………………………………………………….. |
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
a) Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
A. 3 B .9 C. 8
b) Phép tính: 5 – 2 = ….. kết quả của phép tính là:
A. 2 B .3 C. 4
c) Số sáu được viết là
A. 60 B .16 C. 6
d) Số liền sau của 8 là
A. 7 B. 9 C. 6
e) Cho các số: 9 ; 7 ; 5 số nhỏ nhất trong các số này là:
A. 5 B. 9 C. 7
g) Số lớn hơn 8 là:
A. 6 B. 7 C. 9
Bài 2: Viết đúng Đ; hồ sơ sai SẼ

bài 3 : Viết các số: 3 , 5, 2, 4, 7

Bài 4: Tính toán
a) 8 – 6 = ….. 6 + 4 = …..
b) 9 – 3 – 2 = …. 3 + 7 – 5 = …..
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống:

b) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
= | mười |
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống;
Hình ảnh dưới đây có:

…….. Quảng trường
…….. Tam giác
Đề thi học kì 1 môn Toán năm 2017-2018
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017–2018
CHỦ ĐỀ: TOÁN LỚP 1…
Thời gian làm bài 40 phút
(không kể thời gian copy)
Họ và tên:……………………………………….
Trường tiểu học …………………………………………………
Bài 1: Con số?

Bài 2 : Đọc, viết số (theo mẫu):
a) bảy: 7 – năm:………….. – tám: ………….
b) 2: hai – 3:…………… – 6:……………….
bài 3 : đếm

Bài 4: Tính toán
9 + 0 =… 4 + 2 – 3 =…
Bài 5: Con số?

Hình dưới đây cho thấy…. Tam giác; Vâng… hình vuông
Bài 6: Con số?
a) 3 +… = 9 b) 8 -… = 6
Bài 7: < , >, = ?
4 + 3 … 9 3 + 4 … 4 + 3
7 – 4 …10 9 – 6… 3 + 5
Bài 8: Điền số thích hợp và dấu để phép tính đúng:
Một)
= | 9 |
b)
= | 9 |
Bài 9: Viết phép tính thích hợp:
Hải có: 6 que tính
Lan có: 4 que tính
Có tất cả: … que đếm?
Bài 10 : Con số?

Đề thi học kì 1 môn Toán năm 2016-2017
Trường học……………… Lớp học…………………. Họ và tên ……………………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 LỚP 1 . TOÁN HỌC Thời gian: 60 phút |
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; mười; số 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào chỗ trống:
+ 5 = 2 + 5 10 + □ = 2 + 8
7 – □ = 0 7 – 5 = □
Bài 3: (2 điểm) Tính
8 – 4 + 3 = …
10 – 6 – 2 = …

Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
7+1…. 8 6 – 4… 2 + 5
4…. 6 – 4 7 + 0 … 5 – 0
Bài 5: (2 điểm)
a) Có: 8 con chim
Bay đi: 3 con chim
Còn lại: … chim?
b) Xem hình vẽ và viết tính tính thích hợp :

Bài 6: Nhập số và dấu để được phép tính với kết quả như sau:
Bài 7: (1 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình vuông?

Đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 năm 2019 – 2020
A/ Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu hỏi 1 . Số nhỏ nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
MỘT.1
B. 0
C. 5
mất 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5
B. 8
C.7
mất 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
sinh 7
C. 8
mất 5
câu 4 . 5 + 4… 4 + 5 Điền vào chỗ chấm:
A.>
b.<
C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9 – 1 +1 = 9
A. Đúng
B.Sai
câu 6 . Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ….
A. 3
B. 5
C. 2
mất 6
câu 7 . Số cần điền vào dãy 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5
B. 6
C. 7
mất 8
Câu 8.
Ta có: 6 bông hoa
Tôi có: 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4
B. 5
C. 9
mất 3
Câu 9.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Ngoài ra: … một quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
mất 3
Câu 10. Có bao nhiêu ô vuông trong hình dưới đây?

A. 6
B. 5
C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) Tính:

Bài 2 : (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1 =…
5 + 2 + 1=…
10 – 3 + 3 = …
Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống:

bài 4 : (1 điểm)
Hình bên có:

– . . . . . . . . . . . . Tam giác.
– . . . . . . . . . . . . . quảng trường
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2018 – 2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………………… TRƯỜNG TIỂU HỌC …………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2018 – 2019 MÔN: TOÁN LỚP 1 (THỜI GIAN: 40 phút) |
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp học: …………
Điểm bằng số: …………. Điểm bằng chữ:……………………….
Giáo viên chấm:…………… Chữ ký:…………………….
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
TẠO TRONG Đ. TRẢ LỜI Đ. UNG
Câu 1(0,5đ): Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ chấm : 5 + 4….. 4 + 5 Được:
A. > B. < C. =
Câu 3(0,5đ): 9 – 4 + 3 = ?
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4(1 điểm): Cho dãy số: 1, 3,……, 7, 9. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 5 (1 điểm): 9 -…. = 1
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 6 (1 điểm): Sắp xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất: ……………………………………………………
Câu 7(0,5đ):
Có: 7 cái kẹo
Ăn: 3 cái kẹo
Còn lại: …. kẹo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Một. Tính toán:
6 + 4 – 5 =
……………………
……………………
……………………
4 + 3 + 2 =
……………………
……………………
……………………
b. Tính rồi tính
10 – 6
……………………
……………………
……………………
3 + 6
……………………
……………………
……………………
Câu 2: (2 điểm)
Có: 10 xe máy
Đã bán: 7 xe máy
Còn lại: ? xe máy
Câu 3 (1 điểm):

Hình bên dưới có:
– Dạ………….vuông
– Có………….tam giác là: ………….
……………………………………………………
…………………….
……………………..
Câu 4 (1pt): Số?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
chủ đề 1
Bài 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 0; Đầu tiên; 2; ….; ….; …; 6; ….; số 8; ….; mười.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 =…….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……………… 8 – 6 – 0 =…….
b/

Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?
năm hai ba …….. ……………
…………………….. 7 6
Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 – 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình bên dưới có:

– Dạ…………hình tam giác
– Dạ………….vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Có: 9 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Còn lại: …bóng?
Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

chủ đề 2
1/Tính:

2/ Tính: 6 + 2 = 9 – 5 = 4 + 3 – 6 =
7 – 3 = 10 + 0 = 3 – 2 + 8 = (1,5 điểm)
3/ Số?

5/ Điền số thích hợp vào chỗ trống và phép tính:
Có: 10 cái bút
Tặng: 3 cái bút
Ngoài ra:……..bút
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Có:……………………..tam giác
Đề thi cuối học kì 1 môn Toán theo Thông tư 22
Đề tài
Trường Tiểu học…………..Lớp: 1…..Họ và tên:……………………..Ngày kiểm tra: Thứ…,ngày…,năm 2019 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút |
I.CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 : Các số cần điền vào chỗ chấm là: 2 , … , … , 5, …. , 7
Một. 3,4,5
b. 3,4,6
c. 5,6,7
đ. 3, 4, 7
Câu 2: Các số: 5 , 8 , 6 , 10 , 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Một. 5, 8, 6, 10, 3
b. 5 , 10 , 6 , 8 , 3
c. 3 , 5 , 6 , 8 , 10
d. 5, 6, 3, 8, 10
câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất 7 + 3 = ?
Một. số 8
b. 9
c. mười
d. 6
câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Trong các số: 0, 9, 8, 4, 5 Số bé nhất là:
Một . 0
b. 4
c. số 8
d. 5
Câu 5: 7 + 2 =
Số điền vào chỗ trống là:
Một. 7
b. số 8
c. 9
Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S ?
2 + 4 > 5
6 = 6 – 0
4 + 6 > 10
10 > 8+1
câu 7 : 9 – 4 + 1 = ?
Một. 6
b. 7
c. mười
d. 9
Câu 8: 10+ 0…. 5 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
Một. <
b. >
c. =
II. phần tiểu luận
Câu hỏi 1: Tính rồi tính
Một. 10 – 5
b. 3 + 5
c. 94
đ. 7 + 3
Câu 2: Có . . . . Tam giác

Câu 3: Điền dấu < >= vào ô trống

Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào chỗ trống:
