Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 gồm 38 câu hỏi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, Vì bình đẳng, có đáp án và bảng ma trận 3 cấp độ theo Thông tư 27. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang xem: bài tập toán lớp 1 học kỳ 2 theo tuần
Đồng thời, học sinh lớp 1 có thể dễ dàng ôn tập, rèn luyện giải toán, từ đó so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2022 - 2023 đạt kết quả cao. Vậy mời quý thầy cô và các em theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Mục lục bài viết
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2022 - 2023 sách mới
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Những chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 sách Toán lớp 1 KitKite
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học sinh lớp 1 môn toán Cùng học phát triển năng lực
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì bình đẳng dân chủ trong giáo dục
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Những chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG HỌC TIỂU HỌC………… TÊN: …………………… LỚP 1 …. | CHÚC MỪNG KẾT THÚC HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TOÁN – LỚP 1 |
PHẦN A. KIỂM TRA
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu hỏi 1: Số 36 bao gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn nhất đến bé nhất là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A.90
B. 10
C.99
Câu 4: Đọc là lịch hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Có bao nhiêu hình lập phương trong hình dưới đây?
A.10
B.20
C.30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. THẢO LUẬN
Bài 1:
Một. Tính rồi tính:
35 + 24
……………………
……………………
……………………
……………………
76- 46
……………………
……………………
……………………
……………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 =……
70 – 40 – 10 =…….
c. Nhập >, <, =
34……. 43
40 + 30 ………… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
Một. Hình bên dưới có:
…… quảng trường
.…… Tam giác
Một. Đoạn băng dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói kết quả:
Trang hái được 10 bông hoa, Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn đã hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Hồi đáp: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ………… là số liền sau của 50 và ngay trước số 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA VÀ CHẤM ĐIỂM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Phần I: (3 điểm ) Học sinh khoanh đúng được điểm:
Câu hỏi 1: MỘT (0,5 điểm)
Câu 2: DI DỜI (0,5 điểm)
Câu 3: MỘT (0,5 điểm)
Câu 4: MỘT (0,5 điểm)
Câu 5: CŨ (0,5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0,5 điểm)
– Học sinh khoanh tròn 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm )
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
- HS thực hiện đúng 2 phép tính được 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
Một. Hình bên dưới có:
1 ô vuông (0,5 điểm)
5 hình tam giác (0,5 điểm)
b. thước dây dài 8 cm (0,5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0,5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0,5 điểm)
Bài 5: (0,5 điểm)
Con số 51 là số liền trước của 52 và số liền sau của 50.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023
TOÁN – LỚP 1
Đơn vị: Điểm
Kết cấu | Nội dung | Nội dung từng câu theo cấp độ | số câu | Nhiều lựa chọn | Tiểu luận | Tỷ lệ điểm trong ND | ||||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | |||||
Số và các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) | Đầu tiên | 0,5 | 2 | 2 | 0,5 | 6 | ||||
Số tự nhiên | cấu trúc số | I.1 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn nhất đến nhỏ nhất | I.2 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tính rồi tính | II.1a | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
So sánh số | II.1c | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
Tách và kết hợp các số | II.2 | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
Nhập đúng số | II.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0,5 | Đầu tiên | 0,5 | 2 | ||||||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương | đếm hình ảnh | I.6 | 0,5 | 0,5 | ||||||
II.3a | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
đo dòng | II.3b | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải quyết vấn đề với từ ngữ (khoảng 1 điểm) | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
chữ số | Viết phép tính rồi nói kết quả | II.4 | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
Thời gian | Tuần, ngày trong tuần | I.4 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM CÁC CÂU HỎI | 2 | Đầu tiên | 3 | 2 | 2 | mười |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỷ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Biết | 5 | 50% |
hiểu biết | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỷ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Nhiều lựa chọn | 3 | (3đ) |
Tiểu luận | 7 | (7d) |
Đề thi học kì 2 sách Toán lớp 1 KitKite
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu | Cấp độ 1 (50%) | Cấp độ 2 (30%) | Cấp 3 (20%) | TỔNG CỘNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Một. chữ số | Số câu | 2 | 2 | Đầu tiên | 2 | 2 | ||
số câu | Đầu tiên | 5,8 | 3 | 6,7 | 9.10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||
số câu | 2 | 4 | ||||||
Tổng cộng | Điểm | 5 | 3 | 2 | mười (100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
Đề thi học kì 2 sách Toán lớp 1 KitKite
SỞ Giáo dục và Đào tạo...... TRƯỜNG THCS VÀ THPT ..... | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(M1)
Một. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Năm mươi năm
D. Năm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A.80
B. 50
C.85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M1)
A. Tôi đi học 7 ngày một tuần. ☐
B. Tôi đi học 5 ngày một tuần. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:(M2)
Một. Các phép tính có kết quả nhỏ hơn 35 là:
A. 76 – 35
B.76 – 53
C.23 + 32
D.15+20
b. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 85 – = 42
A.61
B. 34
C. 43
mất 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình bên dưới có:
……….. Tam giác.
……. …quảng trường.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
Một. Đọc số:
89:…………………….
56:……………………
b. Viết số:
Bảy mươi bốn: …………………
Chín mươi chín: ………………..
Bài 6: (1 điểm) Đặt rồi tính: (M2)
42 + 16 89 – 23
……………………..
……………………..
……………………..
76 + 3 98 – 7
……………………..
……………………..
……………………..
Bài 7: (1 điểm) Điền dấu <, >, = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 – 12…… 60 + 5
35 + 34…….. 98 – 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
Một. Số lớn nhất là: ………………………………………………………………………………………………
b. Số bé nhất là:……………………………………………………………………………………………….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………..
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 chiếc khẩu trang, cô cho học sinh 34 chiếc khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái mặt nạ? (M3)
Phép tính:
Hồi đáp: Giáo viên để lại ☐ của mặt nạ.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
Một. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Thực hiện tất cả các tính toán chính xác.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b. Cho các số: 1, 5, 3, 7 viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Một. DI DỜI
b. CŨ
Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 0,25 điểm
Một. DI DỜI
b. CŨ
Bài 4: (1 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5 : (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Một. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6 : (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Phép tính:
Hồi đáp: Cô giáo còn 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Một. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 môn toán lớp 1
KT–KN . mạch | Thành phần khả năng | Yêu cầu cần đáp ứng | Số câu, số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số tự nhiên | Khả năng tư duy và suy luận. khả năng giải quyết vấn đề | So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
số câu | 4 | 4 | |||||||||
Khả năng suy nghĩ và lập luận; Khả năng giải quyết vấn đề. Năng lực lập mô hình toán học; Kỹ năng giao tiếp toán học. | Có thể thực hiện cộng và trừ trong phạm vi 100 | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | |||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | |||||||
số câu | 6 | 7 | 5.6 | 7 | |||||||
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề Năng lực lập mô hình toán học; Kỹ năng giao tiếp toán học. | Áp dụng phép cộng và phép trừ trong các tình huống thực tế. | Số câu | Đầu tiên | 2 | 3 | ||||||
Điểm | Đầu tiên | 2 | 3 | ||||||||
số câu | số 8 | 9.10 | 8,9,10 | ||||||||
Số lượng | Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề | Biết cách đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: găng, sải, bước, que tính,... | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề | Biết sử dụng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng vào giải quyết các tình huống thực tế. | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
số câu | 2 | 2 | |||||||||
Khả năng tư duy và suy luận. Khả năng giải quyết vấn đề | Bước đầu biết cách xem đồng hồ. Biết xác định thời gian chính xác, có nhận thức ban đầu về thời gian. | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 Xem thêm: vẽ cá | ||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | ||||||||
số câu | 3 | 5 | 3,5 | ||||||||
Tổng cộng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 6 | 4 | ||||
Điểm | 3 | 3 | 2 | 2 | 6 | 4 |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG HỌC …………………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 2022 – 2023 |
I. PHẦN THI
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ bên dưới, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa | B. hươu cao cổ | C. cả hai đứa trẻ đều bình đẳng |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
MỘT.5 cm | B. 8cm | C. 10cm |
Câu 3: Đồng hồ nào sau đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A | B. THEO DÕI TOÀN CẦU | C. Đồng hồ CŨ | D. Đồng hồ DỄ DÀNG |
Câu 4 : Hoa nào có kết quả giống phép tính trên con ong? (1 điểm)
A. Hoa A | B. Cỏ ba lá | C. Bông hoa già |
Câu 5 : Điền đáp án đúng cho bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ hai, ngày 2 tháng 5. Mẹ bảo chủ nhật này cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày gì?
A. Ngày 06 | B. Ngày 08 | C. Ngày 10 | D. Ngày 12 |
Câu 6 : Nhập kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ………….
A. 58 | B. 53 | C.62 | D.64 |
II. PHẦN THẢO LUẬN
câu 7 : Hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu số 8 : Tính toán ( Đầu tiên điểm)
a) 56 + 33 – 25 = …………
b) 86 – 24 + 14 = …………
Câu 9 : Đặt tính rồi t đang ( Đầu tiên điểm ):
76 + 21 | 98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 bông hồng trong vườn trường. Sáng nay, có 50 bông hồng nở. Có bao nhiêu bông hồng còn lại chưa nở? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng mỗi câu được 1 điểm:
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M2) |
Trả lời | DI DỜI | CŨ | DI DỜI | MỘT | DI DỜI | DI DỜI |
II. Phần tự luận: 4 điểm
câu 7 (M2, 1d) : Học sinh điền đúng mỗi số vào ô trống được 0,5 điểm
Câu 8 (M2 , 1 đồng ) : đếm mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3 , 1 đồng ) : Đặt tính rồi t hình ảnh (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 bông hồng trong vườn trường. Sáng nay, có 50 bông hồng nở. Có bao nhiêu bông hồng còn lại chưa nở? (1 điểm).
Đề thi học sinh lớp 1 môn toán Cùng học phát triển năng lực
đề thi toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu hỏi 1 (1 điểm): Số có 6 hàng đơn vị và 3 chục viết được là:
A.63 | B. 36 | C.30 | mất 60 |
câu 2 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng. Hỏi hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm | B. 8cm | C. 9cm | D. 10cm |
câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ | B. 16 giờ | C. 18 giờ | D. 12 giờ |
câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Chủ nhật | D. Thứ sáu |
câu hỏi 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. = | b.< | C. > | D. Không so sánh được |
II. Phần tự luận (5 điểm)
câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 | 12 + 6 | 33 + 11 | 45 - 23 |
câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
câu 8 (1 điểm): Viết đúng (Đ), viết sai (S):
Số liền sau của 23 là 24….
Số liền sau của 84 là 83….
Số liền sau của 79 là 70….
Số liền sau của 98 là 99….
Số liền sau của 99 là 100….
câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo?
câu hỏi 10 (1 điểm): Tính?
đáp án đề thi toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi 1 | câu 2 | câu 3 | câu 4 | câu hỏi 5 |
DI DỜI | DỄ | MỘT | CŨ | MỘT |
II. phần tiểu luận
Câu 6: HS tự đặt tính rồi tính:
37 – 4 = 33 | 12 + 6 = 18 |
33 + 11 = 44 | 45 – 23 = 22 |
Câu 7:
Dàn bài: 92, 62, 17,5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Đáp số: An còn 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì bình đẳng dân chủ trong giáo dục
đề thi toán lớp 1 về đẳng thức
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu hỏi 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất?
A. Cây dừa A | B. Cây dừa | C. Cây dừa già | D. Tất cả đều cao như nhau |
câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 27, 53, 63, 1 | B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 | D. 1, 53, 27, 63 |
câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn trăm?
A. 4 chữ số | B. 3 chữ số | C. 2 chữ số | D. 1 số |
câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 | B. 19 | C.20 | D. 21 |
câu hỏi 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10 | B. 11 | C.12 | mất 13 |
I. Phần tự luận (5 điểm)
câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 | 18 – 3 | 47 – 12 | 11 + 10 |
câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
câu 8 (1 điểm): Chọn dấu hiệu so sánh phù hợp
câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp có 12 học sinh nữ và 11 học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
câu hỏi 10 (1 điểm): Điền đúng số vào chỗ chấm:
Hình ảnh bên dưới có… một hình tròn.
Đáp án đề thi lớp 1 môn toán hằng đẳng thức
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi 1 | câu 2 | câu 3 | câu 4 | câu hỏi 5 |
MỘT | CŨ | CŨ | MỘT | DI DỜI |
II. phần tự luận
Câu 6: HS tự đặt tính rồi tính:
23 + 6 = 29 | 18 – 3 = 15 |
47 – 12 = 35 | 11 + 10 = 21 |
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp có 23 học sinh tham gia văn nghệ
Câu 10: Hình bên dưới có 12 hình tròn.
….
>> Tải file tham khảo Trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 (Sách mới)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 (Sách mới) 38 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.
Xem thêm: vẽ chân dung cô giáo ngày 20 11
Bình luận