Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Những chân trời sáng tạo gồm 2 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện tập giải bài tập, từ đó so sánh kết quả thuận lợi hơn.
Với 2 đề thi cuối học kì 2 môn Toán 6 CTST còn giúp quý thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm đề thi Công nghệ, KHTN. Mời quý thầy cô và các em tải miễn phí 2 đề thi học kì 2 môn Toán 6:
Mục lục bài viết
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 sách Những chân trời sáng tạo – Đề 1
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
Trường cấp hai:……………. ( Đề gồm có 3 trang ) |
Kiểm tra cuối học kỳ TÔI I NĂM 2022 – 2023 |
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu hỏi 1. [NB-1] Phân số nào sau đây là phân số “hai phần năm âm”?
MỘT.
b.
C.
Đ.
câu 2 . [NB-2] Hỗn số nào sau đây là hỗn số?
MỘT.
b.
C.
Đ.
câu 3 . [NB-3] Nghịch đảo của số thập phân -12,34 là:
MỘT.
C.
C. 12,34
D. 0
Câu 4. [TH-TN4] Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8;-7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần ta được:
A. -5,9 ;-7,3 ; 0,8 ; 1,2 ; 3.41.
B. 3,41 ; 1,2 ; 0,8 ;-5,9 ;-7,3.
C. -7,3 ;-5,9 ; 1,2 ; 3,41 ; 0,8.
D. -7,3 ;-5,9 ; 0,8 ; 1,2 ; 3.41.
câu hỏi 5 . [NB-4] Biển báo giao thông nào sau đây không có trục đối xứng?
câu 6 . [NB-5] Chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
A. CŨ
BỐ
c.0
D.U
câu 7 . [NB-6] Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước?
A. 2
b.1
C. Hơn 2
D. Không có đường thẳng nào.
câu 8 . [NB-7] Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. M nằm giữa A, B và MA = MB.
B. MA = MB.
C.M nằm giữa A và B.
D. MA = AB
câu 9 . [NB-TN9] Đoạn thẳng MN dài 10cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó đoạn thẳng MI dài:
A. 5cm.
B. 5dm.
C. 2,5cm.
D. 2,5dm.
Câu 10. [NB-8] Góc có số đo bằng 90 là góc:
A. bằng phẳng.
B. hình vuông.
C. nhọn.
D. nhà tù.
Câu 11. [NB-9] Xác suất xuất hiện mặt sấp khi tung đồng xu là bao nhiêu?
MỘT.1
B. 0 .
C.
Đ.
câu 12 . [TH-TN12] Xác suất lấy được bi đỏ trong hộp kín chứa 3 bi (1 bi xanh, 1 bi vàng, 1 bi đỏ) là bao nhiêu?
MỘT.0
b.1
C.
Đ.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (1 điểm) So sánh các số sau:
a) [TH-TL1] Và
b) [TH-TL2] 6.345 và 6.325
câu 14 . (0,5 điểm) [VD-TL3] Một khu vườn có diện tích 1600m² được trồng hai loại cây là sầu riêng và chôm chôm. Diện tích trồng chôm chôm chiếm khu sân vườn. Diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông?
câu 15 . (1,0 điểm)
a) [VD-TL4] Tìm x, biết: x+24,4=-75,6
b) [VD-TL5] Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,25 m, chiều rộng 16,32 m?
Câu 16. (0,75 điểm) [VD-TL6] Một chiếc tivi giá 12500000 đồng. Tìm giá mới của nó sau khi giảm giá 20%?
câu 17 . (1,0 điểm) [TH-TL7] Viết kí hiệu góc và số đo góc trên hình sau:
câu 18 . (1,5 điểm) Trong hình bên:
a) [NB-TL8] Kể tên ba điểm thẳng hàng và bộ ba điểm không thẳng hàng?
b) [NB-TL9] Trong ba điểm A; B; Điểm nào ở chính giữa?
Câu 19. (0,75 điểm) [TH-TL10] Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1,2,3,4. Thảo nhắm mắt lấy trong hộp ra một tấm thẻ, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp đi lặp lại thao tác trên 20 lần, Thảo thu được bảng kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố: Thảo được một quân bài chẵn.
Câu 20. (0,5 điểm) [VDC-TL11] Một người đăng ký mua một căn hộ và trả làm 3 đợt. Lần thứ nhất, ngay khi ký hợp đồng mua bán, người đó phải thanh toán số tiền mua căn hộ. Sáu tháng sau, người đó lại trả tiền
số tiền mua căn hộ. Lần đặt cược cuối cùng, sau 1 năm kể từ khi ký hợp đồng, khách hàng sẽ thanh toán nốt số tiền 800.000.000 VNĐ còn lại và nhận căn hộ. Bao nhiêu tiền để mua một căn hộ?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
I.CÂU TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu |
Đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
số 8 |
9 |
mười |
11 |
thứ mười hai |
Đ. trả lời |
MỘT |
DI DỜI |
CŨ |
DỄ |
DỄ |
CŨ |
DI DỜI |
MỘT |
MỘT |
DI DỜI |
CŨ |
DỄ |
II. TIỂU LUẬN: (7.0 .) điểm)
Câu |
Câu trả lời |
Điểm |
13a |
|
0,5 |
b |
6.345 > 6.325 |
0,5 |
14 (0,5đ) |
Diện tích trồng chôm chôm là: Diện tích trồng sầu riêng là: 1600 – 400 = 1200 (m .) 2 ) |
0,25 0,25 |
15a (0,5đ) |
x + 24,4 = -75,6 x = -75,6 – 24,4 = -100 |
0,5 |
b (0,5đ) |
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 24,25.16,32 = 395,76 (m .) 2 ) |
0,5 |
16 (0,75đ) |
Ta có 100% – 20% = 80% Giá mới của chiếc tivi sau khi giảm 20% là:
|
0,25 0,5 |
17 (1,0đ) |
ký hiệu góc |
0,5 0,5 |
18a (1,0đ) |
* Ba điểm thẳng hàng là: A, B, C * Tập hợp 3 điểm không thẳng hàng là: A, B, D |
0,5 0,5 |
b (0,5đ) |
Trong ba điểm A; B; C điểm B nằm chính giữa |
0,5 |
19 (0,75đ) |
Số lần Thảo lấy được quân bài chẵn trong 20 lần thử là 10 Vậy xác suất thực nghiệm của biến cố “Thảo được một quân bài chẵn” trong 20 lần thử là: |
0,25 0,5 |
20 (0,5đ) |
Phân số biểu thị số tiền phải trả trong hai lần đầu tiên là: Phân số biểu thị số tiền phải trả trong đợt thứ ba là: LÀM Vậy số tiền mua căn hộ là: |
0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT |
Đề tài |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
đánh giá bằng cấp |
Tổng điểm |
|||||||
Biết |
hiểu biết |
Vận dụng |
sử dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
Đầu tiên |
phân số (17 tiết) |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. so sánh phân số |
2 (TN1,2) 0,5 đồng |
2,5 |
|||||||
Các phép tính với phân số |
1(TL1) 0,5 đồng |
1(TL3) 0,5 đồng |
Đầu tiên (TL11) 1,0đ |
||||||||
2 |
Con số số thập phân (11 tiết) |
Số thập phân và các phép toán với số thập phân. Tỷ lệ và tỷ lệ phần trăm |
1 (TN3) |
1 (TN4) |
1(TL2) 0,5 đồng |
3 (TL4,5,6) 1,5 đồng |
2,5 |
||||
3 |
Tính đối xứng của các hình phẳng trong thế giới tự nhiên (9 tiết) |
Hình có trục đối xứng |
1 (TN5) |
0,5 |
|||||||
Hình có tâm đối xứng |
1 (TN6) |
||||||||||
Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên |
|||||||||||
4 |
Hình học cơ bản (20 tiết) |
Điểm, đường thẳng, tia |
1 (TN7) |
2 (TL8, 9) 1,5 đồng |
3,5 |
||||||
Đoạn thẳng. chiều dài dòng |
2 (TN8,9) |
||||||||||
Góc. Các góc đặc biệt. đo góc |
1 (TN10) |
Đầu tiên (TL7) 1,0 đồng) |
|||||||||
5 |
Một số yếu tố xác suất. (7 tiết) |
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với mô tả xác suất (theo kinh nghiệm) về xác suất của một sự kiện xảy ra nhiều lần trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
Đầu tiên (TN11) |
1.0 |
|||||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) về khả năng một sự kiện xảy ra nhiều lần trong một số mô hình xác suất đơn giản |
1 (TN12) |
1 (TL10) 0,5 |
|||||||||
Tổng cộng: Con số câu Điểm |
mười 2,5 |
3 2,5 |
2 0,5 |
3 1,5 |
4 2.0 |
Đầu tiên 1.0 |
23 10,0 |
||||
Tỉ lệ % |
50% |
20% |
20% |
mười% |
100% |
||||||
Tỷ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đặc điểm của đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT | Chương/Chủ đề | đánh giá bằng cấp | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Biết | hiểu biết | Vận dụng | may mắn sử dụng cao | ||||
SỐ – ĐẠI SỐ | |||||||
Đầu tiên |
phân số |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. so sánh phân số |
Biết: – Nhận biết phân số có tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. |
1TN (TN1) |
|||
Ghi nhận khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận ra quy tắc bình đẳng của hai phân số. |
|||||||
Nêu hai tính chất cơ bản của phân số. |
|||||||
– Nhận biết nghịch đảo của một phân số. |
|||||||
– Nhận biết hỗn số dương. |
1TN (TN2) |
||||||
Hiểu biết: So sánh hai phân số đã cho. |
1TL (TL1) |
||||||
Các phép tính với phân số |
Vận dụng: – Có thể thực hiện cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt dấu ngoặc với phân số trong phép tính (viết và tính nhẩm, tính nhanh hợp lý). – Tính giá trị phân số của một số cho trước và tính một số khi biết giá trị phân số của số đó. Giải một số bài toán thực tế (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lý,…). |
1TL (TL11) |
|||||
Sử dụng cao: – Giải một số bài toán thực tế (phức tạp, không thân thuộc thuộc về) liên quan đến phép toán phân số. |
|||||||
2 2 2 |
Con số số thập phân |
Số thập phân và các phép toán với số thập phân. Tỷ lệ và tỷ lệ phần trăm |
Biết: – Nhận biết số thập phân âm, số nghịch đảo của số thập phân. |
1TN (TN3) |
|||
Hiểu biết: So sánh hai số thập phân đã cho. |
1TN (TN4) |
1TL (TL2) |
|||||
Vận dụng: – Thực hiện các phép tính số học cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt dấu ngoặc với số thập phân trong phép tính (viết và tính nhẩm, tính nhanh hợp lí). – Thực hiện ước lượng và làm tròn số thập phân. Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính một số khi biết giá trị phần trăm của số đó. Giải một số bài toán thực tế (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số, phần trăm (ví dụ: bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến cấu tạo các chất trong Hóa học,…). |
3TL (TL4,5,6) |
||||||
Sử dụng cao: – Giải một số bài toán thực tế (tổ hợp) phù hợp, Không thân thuộc thuộc về) gắn liền với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. |
|||||||
ĐỊA CHẤT VÀ ĐO LƯỜNG |
|||||||
3 |
Tính đối xứng của các hình phẳng trong thế giới tự nhiên |
Hình có trục đối xứng |
Biết: Xác định trục đối xứng của hình phẳng. |
||||
– Nhận biết hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình 2D). |
1TN (TN5) |
||||||
Hình có tâm đối xứng |
Biết: Xác định tâm đối xứng của hình phẳng. |
||||||
– Nhận biết các hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình 2D). |
1TN (TN6) |
||||||
Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên |
Biết: – Nhận biết tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, mỹ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… |
||||||
– Nhận biết vẻ đẹp của thế giới tự nhiên thể hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). |
|||||||
4 4 |
Hình học cơ bản |
Điểm, đường thẳng, tia |
Biết: – Nhận biết các mối quan hệ cơ bản giữa điểm và đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. |
1TN (TN7) |
|||
Ghi nhận khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. |
|||||||
– Nhận biết khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. |
1TL (TL10) |
||||||
Ghi nhận khái niệm một điểm nằm giữa hai điểm. |
1TL (TL11) |
||||||
Biết khái niệm tia. |
|||||||
Đoạn thẳng. chiều dài dòng |
Biết: – Nhận biết khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài của đoạn thẳng. |
2TN (TN8,9) |
|||||
Góc. Các góc đặc biệt. đo góc |
Biết: – Nhận biết khái niệm góc, điểm trong của góc (không kể góc lõm). |
||||||
– Nhận biết các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). |
1TN (TN10) |
||||||
– Hiểu khái niệm số đo góc. |
1TL (TL7) |
||||||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|||||||
5 |
Một số yếu tố xác suất. |
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với mô tả xác suất (theo kinh nghiệm) về xác suất của một sự kiện xảy ra nhiều lần trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
Biết: – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ trò chơi tung đồng xu, mô hình xác suất bao gồm hai khả năng xuất hiện của đồng xu,…). |
1TN (TN11) |
|||
Hiểu biết: – Làm quen với mô tả xác suất (theo kinh nghiệm) về khả năng một sự kiện xảy ra nhiều lần trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
1TN (TN12) 1TL (TL10) |
||||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) về khả năng một sự kiện xảy ra nhiều lần trong một số mô hình xác suất đơn giản |
Vận dụng: – Sử dụng phân số để mô tả xác suất (thử nghiệm) của một xác suất xảy ra nhiều lần bằng cách đếm số lần lặp lại của xác suất đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
Ôn thi học kì 2 môn Toán 6 sách Những chân trời sáng tạo – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
Mức độ Đề tài | Biết | hiểu biết | Sử dụng thấp | sử dụng cao | Tổng cộng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Phân số |
Biết quy tắc cộng, trừ phân số. Biết các tính chất của phép cộng phân số. Biết nghịch đảo của một phân số. Biết quy tắc nhân, chia phân số. Biết các tính chất của phép nhân. Biết nghịch đảo của phân số. – Biết quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. – – Biết viết hỗn số thành phân số |
Thực hiện phép nhân và phép chia phân số. -Rút gọn phân số. |
– Thực hiện các phép biến đổi và so sánh các phân số |
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
4 0,8 số 8% |
2 0,4 4% |
Đầu tiên 1,5 15% |
Đầu tiên 0,2 2% |
số 8 2,9đ 29% |
||||
2. Số thập phân |
– Biết rút gọn các phép toán với số thập phân bất kỳ thành phép toán với số thập phân dương. – Biết tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt ngoặc với số thập phân trong phép tính. – Biết cách làm tròn số; Làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. – Biết cách ước lượng kết quả của một phép đo hoặc phép tính; Ước tính những gì để sử dụng. |
– Thực hiện các phép tính số học về cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sử dụng kí hiệu tỉ số, tỉ số của hai số. |
|||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
Đầu tiên 0,2 2% |
Đầu tiên 0,5 đồng 5% |
4 1,1 đồng 11% |
|||||
3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
Biết các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt giữa dữ liệu số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu phi số (dữ liệu định tính). – Biết một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập bảng câu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hoặc thu thập từ các nguồn sẵn có như sách báo, trang web,… – Đọc và phân tích dữ liệu từ các bảng thống kê và đồ thị Xác định một vấn đề hoặc quy tắc đơn giản từ việc phân tích biểu đồ thanh. – Nhận biết quy tắc đơn giản từ biểu đồ cột kép. |
– Biết tính không thể dự đoán được trong kết quả của một số trò chơi và thí nghiệm. – Biết một sự kiện trong game, thử nghiệm có thể xảy ra hay không. – Biểu thị xác suất xảy ra của một biến cố theo xác suất thực nghiệm |
– Vẽ biểu đồ cột từ bảng số liệu đã cho. Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ thanh. – Vẽ biểu đồ cột kép. Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột kép. |
– Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể. – Kiểm tra xem có sự kiện nào xảy ra hay không. – Sử dụng phân số để mô tả xác suất (thử nghiệm) của một xác suất xảy ra nhiều lần bằng cách đếm số lần lặp lại của xác suất đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
|||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
2 0,4 4% |
Đầu tiên 1 đồng mười% |
Đầu tiên 1 đồng mười% |
6 2,8 đồng 28% |
||||
4. Hình học cơ bản |
– Nhận biết tia Biết khái niệm trung điểm của một đoạn thẳng. Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. Biết khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc phẳng; điểm trong của góc. Biết khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) |
Đo một góc bằng thước đo góc. Tìm quan hệ số đo giữa các góc đặc biệt. |
Giải các bài toán liên quan đến trung điểm của một đoạn thẳng |
||||||
4 0,8 số 8% |
Đầu tiên Đầu tiên mười% |
2 0,4 4% |
Đầu tiên Đầu tiên mười% |
số 8 3,2 đồng 32% |
|||||
T. Số câu T. Điểm Tỉ lệ |
13 3.4 34% |
9 3.4 34% |
3 2.2 22% |
Đầu tiên Đầu tiên mười% |
26 mười 100% |
Đề thi học kì 2 môn toán 6
SỞ Giáo dục và Đào tạo……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 |
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng vào giấy kiểm tra:
Câu hỏi 1: Kết quả tính toán Được:
MỘT.0
b.
C.
Đ.
Câu 2: Kết quả tính toán Được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 3: của 56 bằng:
A.14.
B.224.
C.60.
D.52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số Được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4.52 + 11.3 là :
A. 56,5.
B. 5,56.
C. 15,82.
D. 1,582.
câu 6 : Kết quả của phép tính 1+ 12.3 – 11.3 là:
A. 11. 11.
B. -11.
C.2.
D. -2.
Câu 7: So sánh Và
, chúng tôi nhận được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 231, 64.
B. 231, 65.
C.23.
D. 231, 649.
Câu 9: hỗn số viết dưới dạng phân số?
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 10: phân số rút gọn thành đơn giản nhất là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 11: Cho sơ đồ hình ảnh trong Hình 3:
Số học sinh (HS) thích Cam là:
A. 50 học sinh.
B. 55 học sinh.
C. 40 học sinh.
D. 45 học sinh.
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi khối lớp 6 của một trường THCS như sau:
Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:
A. 19/19.
B. 20/19.
C. 19/20.
D. 20/20.
Câu 13: Khi tung hai con súc sắc, gọi T là tổng số chấm trên mặt hai con súc sắc, điều nào sau đây không thể xảy ra?
A.T = 4.
B.T=3.
C.T=2.
Đ.T = 1.
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi quay chiếc nón kỳ diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần và được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm để sự kiện rơi vào chiếc hộp may mắn là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:
MỘT.1
B. 2
C.3
mất 4
Câu 16: cho góc Hỏi số đo của
bằng bao nhiêu phần số đo của góc bẹt?
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 17: Xem hình 4:
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox và Oy gọi là:
A. Góc xOy.
B. Góc Oxy.
C. Góc xyO.
D. Góc bẹt.
Câu 19: Góc nhọn là góc:
A. Bớt một góc bẹt.
B. Bé hơn góc vuông.
C. Đo bằng .
D. Có số đo .
Câu 20: Xem hình 5:
Hình bên chỉ đúng thước đo góc và số đo của Được:
A. (1),
B. (1),
C. (2),
D. (2),
B. MỤC TIÊU (6 điểm):
Câu hỏi 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 152.3 + 2021.19 + 7.7 – 2021.19
b)
câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
câu 3 (1 điểm): Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh của mỗi khối lớp 6 một trường THCS theo bảng sau:
Lớp học |
1/6 |
2/6 |
3/6 |
6/4 |
Số học sinh |
38 |
39 |
40 |
39 |
câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con súc sắc, liệt kê các kết quả có thể xảy ra đối với biến cố tổng số chấm trên hai con súc sắc là một số nguyên tố.
câu hỏi 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0,2 điểm):
Câu |
Đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
số 8 |
9 |
mười |
11 |
thứ mười hai |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Trả lời |
CŨ |
DI DỜI |
MỘT |
DỄ |
DỄ |
CŨ |
MỘT |
DI DỜI |
DI DỜI |
DI DỜI |
DỄ |
CŨ |
DỄ |
MỘT |
CŨ |
DỄ |
DI DỜI |
MỘT |
DI DỜI |
MỘT |
B. THẢO LUẬN
Câu hỏi 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 12.3 + 2021.19 + 7.7 – 2021.19 = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 = 20 b) |
0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Câu 2: Tỉ số của hai số 12 và 15 là |
0,5 điểm |
Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng khối lớp 6 của một trường trung học cơ sở |
1 điểm |
Câu 4: Gieo 2 con súc sắc, liệt kê các kết quả có thể xảy ra để biến cố tổng số chấm trên 2 con súc sắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của mặt xúc xắc này và y là số chấm của mặt xúc xắc kia Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố < 12. ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2,3), (2;5), (3;1), (3;4),( 4 ;1),( 5;1),( 5,6),(6;1). |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Câu 5: Bản vẽ là chính xác a) Vì OM < ON (4cm < 8cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N. b) Ta có: OM + MN = ON MN = BẬT – OM = 8 – 4 MN = 4cm. Vậy: M là trung điểm của đoạn thẳng ON . vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. |
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 (Có đáp án + Ma trận) thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.