Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2022 – 2023 Gồm 14 đề kiểm tra có đáp án và bảng ma trận chi tiết. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 7 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm + tự luận (chấm điểm) với thời gian làm bài là 90 phút.
Thông qua 14 đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7, các em học sinh sẽ được làm quen với các dạng bài tập cơ bản, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài kiểm tra chính thức. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo ra đề thi cho các em học sinh. Vậy đây là TOP 14 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022 – 2023 mời bạn đọc cùng tham khảo. Ngoài ra, các em có thể xem thêm Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7.
Mục lục bài viết
Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 môn Toán 7
TT |
Đề tài |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
đánh giá bằng cấp |
Tổng điểm |
|||||||
Biết |
hiểu biết |
Vận dụng |
sử dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
Đầu tiên |
số hữu tỷ (13 tiết) |
Số hữu tỉ và tập hợp số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
3 (TN1,2,3) 0,75đ |
4.0 |
|||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
2 (TN11,12) 0,5 đồng |
4 (TL 13a,b,c;14a) 2,25đ |
Đầu tiên (TL14b) 0,5 đồng |
||||||||
2 |
Hình dạng trong thực tế (14 tiết) |
Hình chữ nhật và hình khối |
2 (TN4,7) 0,5 đồng |
Đầu tiên (TN5) 0,25đ |
4.0 |
||||||
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
2 (TN6,8) 0,5 đồng |
2 (TL15,16) 2,75 đồng |
|||||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song (6 tiếng) |
Góc ở vị trí đặc biệt. tia phân giác của một góc |
2 (TN9,10) 0,5 đồng |
3 (TL17a,b,c) 1,5 đồng |
2.0 |
||||||
Tổng số: Số câu Điểm |
9 2,25đ |
3 1,5 đồng |
3 0,75đ |
7 5,0đ |
Đầu tiên 0,5 đồng |
10,0 |
|||||
Tỉ lệ % |
37,5% |
7,5% |
50% |
5% |
100% |
||||||
Tỷ lệ chung |
45% |
55% |
100% |
Ghi chú: Tổng số tiết: 33 tiết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ MÔN TOÁN – LỚP 7
TT |
Chương/Chủ đề |
đánh giá bằng cấp |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
….. | ||||
Biết |
hiểu biết |
Vận dụng |
sử dụng cao |
|||||
NHIỀU SỐ |
||||||||
Đầu tiên |
số hữu tỉ |
Số hữu tỉ và tập hợp số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
Biết: – Nhận biết số hữu tỉ và lấy ví dụ về số hữu tỉ. |
|||||
– Nhận biết tập hợp các số hữu tỉ. |
1TN (TN1) |
|||||||
Nhận biết số nghịch đảo của một số hữu tỉ. |
1TN (TN2) |
|||||||
Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. |
||||||||
Hiểu biết: – Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. |
||||||||
VẼ TRANH ứng dụng : – So sánh hai số hữu tỉ. |
||||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
Hiểu biết: – Nêu được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). |
1TN (TN) |
||||||
– Nêu thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc đặt ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ. |
||||||||
Vận dụng: – Thực hiện các phép tính số học: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp các số hữu tỉ. |
1TL (TL13a,b,c) |
|||||||
– Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt dấu ngoặc với số hữu tỉ trong phép tính (viết và tính nhẩm, tính nhanh hợp lí). |
1TL (TL14a,b) |
|||||||
– Giải một số bài toán thực tế ( đơn giản, quen thuộc) liên quan đến các phép toán về số hữu tỉ. (ví dụ các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lý, trong đo lường,…). |
||||||||
sử dụng cao : – Giải một số bài toán thực tế ( phức tạp, không quen thuộc) liên quan đến các phép toán về số hữu tỉ. |
||||||||
HÌNH HỌC |
||||||||
2 |
Hình dạng trong thực tế |
Hình chữ nhật và hình khối |
Biết: Mô tả một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật và hình lập phương. |
2TN (TN4, 7) |
||||
TỶ Không hiểu – Giải một số bài toán thực tế gắn với tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số vật thể quen thuộc với hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). |
1TN (TN5) |
|||||||
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
Biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
2TN (TN6,8) |
||||||
Hiểu biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
||||||||
Vận dụng : – Giải một số bài toán thực tế (đơn giản ) gắn với tính chu vi, diện tích các hình đặc biệt trên. |
2TL (TL15,16) |
|||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song |
Góc ở vị trí đặc biệt. tia phân giác của một góc |
Biết : – Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). |
1TN (TN9) |
||||
Nhận biết tia phân giác của một góc. |
||||||||
– Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng đồ dùng học tập |
1TN (TN10) 1TL (TL17a,b,c) |
Kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 (Sách mới) 14 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 (Có ma trận, đáp án) thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.