TOP 28 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, Luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kì thi cuối học kì II năm học 2022 – 2023.
Với 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận bậc 4 theo Thông tư 22 giúp quý thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. . Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Mời quý thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Mục lục bài viết
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Câu 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Câu 4
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu hỏi 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:
A. 2 000
B. 20 000
C. 200 000
D. 2 000 000
Câu 3: (M1 – 1pt) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
7 giờ 15 phút = ….. phút
A. 415
B. 435
C. 420
D. 405
câu 4 : (M2 – 1pt) Điền vào chỗ chấm:
Một. Hình bình hành có…………………… cặp cạnh đối song song.
b. Diện tích hình thoi là……………………diện tích hình chữ nhật.
Câu 5: (M3 – 1pt) Điền vào dấu chấm :p
Một. 6 mét 2 17 cm 2 = ………….. cm 2
b. 9 thế kỷ = ………… năm
Câu 6: (M2 – 2 điểm) Tính toán:
Một. …………………….
b. …………………….
c. …………………….
đ. …………………….
Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích hình chữ nhật là: …………..
Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán 280 quả cam và quýt, trong đó số quả cam bằng số quýt. Tìm số cam và số quýt đã bán?
Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà ngoại hơn em 60 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi cháu là tuổi của cô ấy. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 4
Câu 1: (M1 – 0,5 điểm) Vòng tròn DỄ DÀNG
Câu 2: (M1 – 0,5 điểm) Vòng tròn DỄ DÀNG
Câu 3: (M1 – 1pt) Khoanh tròn TRÊN
Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5 điểm
Một. Hình bình hành có hai các cặp cạnh song song.
b. Diện tích hình thoi là một nửa (hoặc ) diện tích hình chữ nhật .
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5 điểm
Một. 6 mét 2 17 cm 2 = 60017 cm 2
b. 9 thế kỷ = 900 năm
Câu 6: (M2 – 2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 pt
Một.
b.
c.
đ.
Câu 7: (M3 – 0,5 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích hình chữ nhật là: 135 cm 2
Câu 8: (M3 – 1.5pt)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 7 (phần)
Số cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt đã bán là:
280 – 80 = 200 (quả)
Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200
Câu 9: (M4 – 2pt)
Sau 5 năm nữa mẹ hơn con 60 tuổi. Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 1 = 4 (phần)
Sau 5 năm nữa tuổi anh là:
60 : 4 = 15 (tuổi)
Tuổi anh hiện nay là:
15 – 5 = 10 (tuổi)
Tuổi chị hiện nay là:
10 + 60 = 70 (tuổi)
Trả lời: Cháu: 10 tuổi
Bà: 70 tuổi
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II lớp 4 môn Toán
TT | Đề tài | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đầu tiên |
chữ số |
Số câu |
02 |
01 |
01 |
01 |
01 |
03 |
||||
So sánh các phân số với 1. Biết giá trị của các số. Giải quyết vấn đề. Thực hiện phép tính phân số. |
số câu |
1.2 |
6 A B C D |
số 8 |
9 |
1.2 |
6a,b,c,d,8,9 |
|||||
Điểm |
Đầu tiên |
2 |
1,5 |
2 |
Đầu tiên |
5 ,5 |
||||||
2 |
Số lượng |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|||||||
Có thể chuyển đổi các phép đo diện tích và thời gian |
số câu |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
|||||||||
3 |
yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
||||||
Nêu các tính chất của hình bình hành. Tính diện tích hình thoi và hình chữ nhật. |
số câu |
4 |
7 |
4 |
7 |
|||||||
Điểm |
Đầu tiên |
0,5 |
Đầu tiên |
, 5 |
||||||||
Tổng số câu |
03 |
01 |
01 |
01 |
02 |
01 |
05 |
04 |
||||
Tổng điểm |
2 |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
2 |
2 |
4 |
6 |
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II lớp 4 môn Toán
Mạch kiến thức và kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
cấp 4 |
Tổng cộng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số tự nhiên và các phép toán với số tự nhiên, phân số và các phép toán với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. |
Số câu |
5 |
5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||
số câu |
1a, 1c |
3a,b,c,d; 4a |
1ngày |
4b |
|||||||
Điểm |
Đầu tiên |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Đại lượng và đo lường đại lượng |
Số câu |
Đầu tiên |
2 |
2 |
|||||||
số câu |
2a, 2c |
2b, 2d |
|||||||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||||||||
– Các yếu tố hình học; – Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – Giải toán về TBC |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||
số câu |
1e |
5 |
1g |
6 |
|||||||
Điểm |
0,5 |
2 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||||||
Tổng cộng |
Số câu |
6 |
2 |
7 |
2 |
2 |
Đầu tiên |
2 |
6 |
thứ mười hai |
|
Con số điểm |
1,5 |
,5 |
3 |
Đầu tiên |
2 |
0,5 |
Đầu tiên ,5 |
3 |
7 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Trường học: …………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Một. rút gọn phân số Chúng tôi nhận được phân số đơn giản nhất:
MỘT.
b.
C.
Đ.
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là 6 m 2 5dm 2 =……đm 2 Được:
A.650
B. 65
C. 605
D. 6 005
c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
đ. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 99 999 999
B. 99 999 998
C. 99 999 990
D. 90 000 000
đ. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28 cm, hiệu hai đường chéo là 4 cm. Diện tích hình thoi đó là:
MỘT.96 cm 2
B. 192cm 2
C. 54cm 2
D. 108cm 2
g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:
A. 32; 36 và 30
B. 26; 38 và 34
C.38; 26 và 36
D. 32; 26 và 34
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một. 150 000cm 2 =…………. tôi 2
b. 2 giờ 20 phút = ………….. phút
c. 7 000 kg = ………….tấn
đ. 12m 3cm =…………….cm
bài 3 . Tính toán
Một. =……………………..
c. =……………………
b. =……………………..
đ. =……………………
Bài 4. Tìm x
Một. 3 321 : X = 27
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b. X : 134 – 1564 = 2718
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
Bài 5. Một trường hình bình hành có đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng chiều dài đáy và chiều cao là 150 m.
Một. Tính diện tích trường hình bình hành?
b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, bình quân cứ 1m. 2 lấy kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn gạo?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Một người bán gạo, có thể bán buổi sáng tổng số gạo, bán vào buổi chiều
tổng gạo. Tính ra buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 4
Bài 1 . (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Một |
b |
c |
đ |
e |
g |
DỄ |
CŨ |
DỄ |
CŨ |
MỘT |
DI DỜI |
Bài 2. Viết đúng số vào dấu: (1 điểm , đúng mỗi câu cho 0,25 điểm )
a) 150000cm 2 = 15 mét 2
b) 2 giờ 20 phút = 140 phút
c) 7000 kg = 7 tấn
d) 12m 3cm = 1203cm
bài 3 . Tính (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Một.
c.
b.
đ.
bài 4 . Tìm x (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
a) 3 321 : X = 27 x = 3321 : 27 x = 123 |
b) X : 134 – 1564 = 2718 X : 134 = 2718 +1564 X : 134 = 4282 X = 4282 x 134 X = 573 788 |
Bài 5. 2 điểm
Chiều cao của sân là: 150 : (1 + 2) = 50 (m) |
0,25 điểm |
Độ dài cạnh đáy của thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m) |
0,25 điểm |
Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m 2 ) |
0,5 điểm |
Thu hoạch ở thửa ruộng đó được số tạ thóc là:
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn |
0,75 điểm |
Trả lời: a. 5000 mét 2 b. 3 tấn |
0,25 điểm |
Bài 6. (1 điểm)
Phân số ứng với 77 kg gạo là:
|
0,25 điểm |
Lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo là:
|
0,5 điểm |
Đáp số: 245kg |
0,25 điểm |
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Câu 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II lớp 4 môn Toán
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp 1 (20%) | Cấp 2 (30%) | Cấp 3 (40%) | Cấp 4 (10%) | Tổng cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
phân số | số câu | 4 | 2 | Đầu tiên | số 8 | 5 | 2 | 3 | |||
Điểm | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 0,5 | 1.0 | 1,5 | 4.0 | ||||
Đại lượng và đo lường đại lượng | số câu | 3 | 6 | 9 | 2 | Đầu tiên | |||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | 1,5 | 2.0 | 1.0 | ||||||
yếu tố hình học | số câu | 7 | Đầu tiên | ||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Tổng cộng | Số câu | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | 5 | 4 | ||
Điểm | 2.0 | 2.0 | 1.0 | 2,5 | 1,5 | 1.0 | 5.0 | 5.0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
SỞ Giáo dục và Đào tạo……. |
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN CUỐI HỌC KỲ II |
Câu hỏi 1: Đặt dấu >, < = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Một.
b.
c.
đ.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng (M2)
Một. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
MỘT.
b.
C.
Đ.
b. Diện tích hình bình hành có cạnh đáy là 3dm, chiều cao là 23cm là:
MỘT.690cm
B. 690cm 2
C. 69dm 2
D. 69cm 2
c. Trên bản đồ tỉ lệ 1:150 chiều dài phòng học đó là 6cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A. 9m
b.5m
c.10m
D. 6m
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: (M2)
Một. 2km 2 45m 2 = ……m 2
Đ.2000045
B. 200045
C. 20045
D. 2045
b. 3 tấn 20kg = …..kg
A. 30020
B. Năm 3020
C. 320
D. 302
c. 3 giờ 15 phút = …. phút
A. 175
B. 185
C.195
D. 215
đ. thế kỷ = …. năm
A.75
B. 85
C.95
D.105
Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)
Một.
b.
c.
đ.
Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)
Một.
b.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy diện tích mảnh đất đó là:
Một. 16 384 m 2
b. 4096 m 2
Câu 7: Hình bên có: (M3)
A. 3 hình thoi
B. 4 hình thoi
C. 5 hình thoi
D. 6 hình thoi
Câu 8: Tìm x(M3):
câu 9 : (M3)
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 90 dm, chiều rộng là chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn ra mét vuông.
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 4
Câu hỏi 1: 1 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Một. =
b. >
c. 25
đ. <
Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm
Một. DI DỜI
b. DI DỜI
c. MỘT
câu 3 : 1 điểm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Một. MỘT
b. DI DỜI
c. CŨ
đ. MỘT
Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Một. 2
b.
c. 21
đ. 3
Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm a. 4 b. Đầu tiên
Câu 6: 1 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) a. b. Đ.
Câu 7: 1 điểm:
Câu 8: 0,5 điểm
Câu 9. 1,5 điểm
0,25 điểm
Theo sơ đồ thì tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần) 0,25 điểm
Chiều rộng mảnh vườn là:
90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0,25 điểm
Chiều dài mảnh vườn là:
90 – 40 = 50 (dm) 0,25 điểm
Diện tích mảnh vườn là:
50 x 40 = 2000 (dm 2 ) 0,25 điểm
2000dm 2 = 20 m 2
Đáp số: 20 m 2
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Câu 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép toán với phân số. | Số câu | 5 | Đầu tiên | Đầu tiên | 5 | 2 | ||||||
Điểm | 2,5 | 1.0 | 2.0 | 2,5 | 3.0 | |||||||
dấu hiệu chia hết | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
Trung bình, Tỷ lệ bản đồ | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | |||||||||
0,5 | 0,5 | 1.0 | ||||||||||
Các đại lượng và đo các đại lượng với các đơn vị đo đã học. | Số câu | 2 | Đầu tiên | 3 | ||||||||
Điểm | 1.0 | 0,5 | 1,5 | |||||||||
Các yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
Giải bài toán tính diện tích hình chữ nhật | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
Điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||||
Tổng cộng | Số câu | số 8 | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | thứ mười hai | 3 | |||
Điểm | 4.0 | 1,5 | 1.0 | 0,5 | 2.0 | 1.0 | 6,0 | 4.0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Trường tiểu học …………….. Họ và tên:………………………………. Lớp: ….., khu…………………… |
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu hỏi 1 . Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
câu 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống để là: (M1)
MỘT.1
B. 2
C. 5
mất 50
câu 3 . Số điền đúng vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (M1)
A.205
B. 325
C.55
D. 3025
câu 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 m 2 25 centimet 2 = …cm 2 là: (M2)
A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025
Câu 5. Bốn giờ bằng mấy phần của một ngày? (M1)
MỘT. ngày
b. ngày
C. ngày
Đ. ngày
Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1)
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 7. Diện tích hình bình hành là 30 dm 2 . Độ dài đáy là 6dm. Tính độ cao của hình bình hành đó. (M2)
A. 24dm
B. 5dm
C . 180dm
D. 5dm 2
Câu 8: phân số với phân số nào sau đây: (M1)
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số là: (M3)
A.70
B. 75
C.92
D.90
câu hỏi 10 : Trên bản đồ tỉ lệ 1:200 chiều rộng của phòng học em là 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là bao nhiêu? (M2)
A. 9m
b.4m
c.8m
D. 6m
Câu 11. Trong các phân số sau, phân số đơn giản nhất là: (M1)
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 12. Số cần điền vào chỗ trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)
A. 5 |
B. 2 |
c.0 |
mất 8 |
II. Phần tự luận: 4 điểm
1. Tính toán: (2 điểm) (M3)
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)
Giải pháp
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu | Câu hỏi 1 | câu 2 | câu 3 | câu 4 | câu hỏi 5 | câu 6 | câu 7 | câu 8 | câu 9 | câu hỏi 10 | câu 11 | câu 12 |
Trả lời | DỄ | DI DỜI | MỘT | CŨ | CŨ | CŨ | DI DỜI | MỘT | DI DỜI | DỄ | DỄ | MỘT |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
PHẦN II. TIỂU LUẬN
Câu hỏi 1. Tính (M3) (2 điểm)
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
x = 7999 + 2008 x = 215354 – 56789
x = 10007 x = 158565
Câu 3. (1 điểm)
Giải pháp
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x = 8 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x 8 = 160 (m 2 )
Đáp số: 160 m 2
Tài liệu vẫn còn, vui lòng tải về để xem thêm
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Tuyển tập 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Toán (Có ma trận và đáp án) thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.