Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023, sách Cánh diều bao gồm 17 đề thi các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, giúp quý thầy cô tham khảo xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2022 – 2023 cho học sinh theo chương trình mới.
Đồng thời, còn giúp các em rèn luyện kỹ năng giải đề kiểm tra học kì 2 năm học 2022 – 2023. Chi tiết mời quý thầy cô và các em tải miễn phí 17 đề thi học kì 2 lớp 1 của sách Cánh diều trong bài viết dưới đây:
Mục lục bài viết
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1, sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 1
Trường tiểu học …………………… |
KIỂM TRA CUỐI NĂM |
PHẦN I Đọc to
1. Kiểm tra đọc to (7 điểm)
– GV làm 5 tờ vé số, HS bốc thăm đọc.
HS đọc một đoạn văn/bài thơ (với dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong SGK (GV chọn, chuẩn bị trước).
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV đưa ra.
2. Đọc hiểu (3 điểm) (15 phút)
Mưa mùa hè
Thời tiết nóng và nóng. Bỗng một cơn mưa bất chợt ập đến. Từng đám mây đen ùn ùn kéo đến. Cây cối ngả nghiêng. Mưa đổ xuống tạo nên tiếng lộp độp rất vui tai. Đàn chim đang gọi nhau tìm nơi trú ẩn.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Mưa đến như thế nào? (1 điểm) (M1)
A.Từ từ |
B. Vội vã |
C. Ngạc nhiên |
Câu 2. Mây đen kéo đến như thế nào? (1 điểm) (M1)
A. Chà |
B. Ăn quá nhiều |
C. gầm |
Câu 3. Tiếng mưa như thế nào? (1 điểm) (M1)
A. Tiếng nổ lớn |
B. Phẳng |
C. ồ ồ |
PHẦN II: viết (25 phút)
Nghe viết (7 điểm)
Tây Nguyên giàu đẹp!
Tây Nguyên giàu đẹp. Mùa xuân và mùa thu ở đây mát mẻ, hương rừng thoang thoảng. Bầu trời trong xanh, đẹp đẽ. Hai bên bờ suối muôn hoa khoe sắc.
Bài tập (3 điểm)
Câu hỏi 1: ( M2 – 0,5 điểm) Điền dấu chấm c hoặc k
……Tôi chỉ
trái cây….sáng
Câu 2. Hoàn thành các câu sau: (1 điểm) (M3)
Bầu trời |
Cột tre xanh |
Thực vật |
Cả gia đình tôi |
Du lịch Đà Lạt. |
nụ. |
trời xanh. |
thì thầm trong gió. |
Câu 3. Điền vào chỗ trống l/n (0,5 điểm) M1
câu 4 . Sắp xếp các từ sau thành câu (1 điểm) M3
Toàn bộ ngôi nhà, lâu đài, cát, tòa nhà
……………………………………………………………………………………………….
Ma trận đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt cuối học kì 2
STT |
Mạch kiến thức và kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
TỔNG CỘNG |
|||||||
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
TN |
TL |
HT khác |
|||
Đầu tiên |
Đọc hiểu |
Số câu |
03 |
Đầu tiên |
03 |
Đầu tiên |
|||||||
số câu |
1,2,3 |
||||||||||||
Điểm |
3.0 |
7,0 |
3.0 |
7,0 |
|||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
04 |
|||||||||||
Điểm |
mười |
||||||||||||
2 |
Viết |
Số câu |
02 |
Đầu tiên |
2 |
4 |
Đầu tiên |
||||||
số câu |
1.3 |
2.4 |
|||||||||||
Điểm |
1.0 |
7,0 |
2.0 |
3.0 |
7,0 |
||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
05 |
|||||||||||
Điểm |
mười |
Đề thi học kì 2 sách Toán lớp 1 KitKite
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
trường bài ……. |
LỊCH KIỂM TRA NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
I.ĐIỀU LỰA CHỌN: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu hỏi 1 : (1 điểm)
a, Trong các số: 25, 71, 35, 98, số nào lớn nhất?
A. 71 |
B. 35 |
C . 98 |
Đ. 25 |
b, Trong các số: 38, 54, 65, 48, số nào bé nhất?
A.65 |
B. 48 |
C . 38 |
Đ. 54 |
Câu 2: (1 điểm) Số 56 gồm:
A. 5 và 6 | B. 5 chục và 6 đơn vị | C.6 chục và 5 đơn vị |
Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép tính 48 – 23 = ….
A. 25 |
B. 52 |
C.55 |
Đ. 22 |
Câu 4 : (1 điểm) Tính 32 + 40 = ?
A.62 |
B. 82 |
C . 72 |
Đ. 52 |
Câu 5 : (1 điểm ) Tính: 74 + 5 – 7 = . . . . .
MỘT : 80 | B : 73 | C: 83 | D: 72 |
câu 6 : (1 điểm)Có bao nhiêu hình?
A.1 | B.2 | C.3 | D.4 |
II. Tiểu luận
Câu 7: (1 điểm) Tính rồi tính:
20 + 70 |
65 – 4 |
25 + 4 |
50 – 30 |
câu 8 (1 điểm): Số ?
25 +…..= 75
47 – …… = 12
Câu 9 (1 điểm): Hà hái được 25 bông hoa, Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?
Viết phép tính thích hợp
Câu 10: (1 điểm) Điền dấu +, – ?
35 5 = 30
40 4 = 44
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I.ĐIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: a) C; in đậm
Câu 2: BỎ
Câu 3: A.
Câu 4:
Câu 5: DỄ
Câu 6:
II. Tiểu luận
câu 7 (1 điểm) Tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
20+ 70= 90
65-4=61
25+ 4= 29
50-30= 20
câu 8 (1 điểm): Số ?
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
25 +50 = 75
47 – 35 = 12
câu 9 (1 điểm):
Viết phép tính thích hợp
25 |
+ |
thứ mười hai |
= |
37 |
câu hỏi 10 (1 điểm):
35 – 5 = 30
40 + 4 = 44
Ma trận đề thi học kì 2 môn toán lớp 1
Mức độ cần đạt được |
Số câu-điểm |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
Tổng cộng |
Số và phép tính : Đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 100 -Thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 100 Vận dụng và viết phép tính thích hợp cho các tình huống thực tế có liên quan |
Số câu |
06 |
01 |
02 |
09 |
Điểm |
06 |
01 |
02 |
09 |
|
Hình học và đo lường : Nhận biết các hình đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, hình lập phương, khối chữ nhật |
Số câu |
01 |
01 |
||
Điểm |
01 |
01 |
|||
Tổng cộng |
Số câu |
07 |
01 |
02 |
mười |
Điểm |
07 |
01 |
02 |
mười |
Ma trận đề Toán lớp 1 học kì 2
TT | Đề tài | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
Đầu tiên | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
chữ số | Số câu | 04 | 02 | 01 | 2 | 09 | |||
số câu | 1,2,3,4 | 7,9 | 5 | 8.10 | |||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | |||||
số câu | 6 | ||||||||
Tổng số câu | 05 | 02 | 01 | 02 | mười | ||||
Tổng điểm | 07 | 01 | 02 | mười |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
I. Nghe và chọn câu trả lời đúng
1. A. bóng đá |
B. bố |
2. A. cửa sổ |
B. nước |
3. A. đường |
B. cánh buồm |
4. A. xe tải |
B. diều |
5. A. mì |
B. quả hạch |
II. Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các từ
![]() |
|
|
1. K _ t e |
2. _ o b _ t |
3. B _ t h _ o o m |
|
|
|
4. _ o s _ |
5. S _ t d _ w n |
6. M _ t h _ _ |
III. Đọc và nối
1. Nó có phải là máy bay không? |
A. Đó là một cuốn sách |
2. Nó là gì? |
B. Đó là anh trai tôi |
3. Đây là ai? |
C. Vâng, chính là |
IV. Sắp xếp lại những từ này để có câu đúng
1. a/ có/ mũ/ tôi/ ./
___________________________________
2. tôi/ Anh ấy/ anh/ là/ ./
___________________________________
3. is/ There/ ô/ an/ ./
___________________________________
TRẢ LỜI
I. Nghe và chọn câu trả lời đúng
II. Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các từ
1. diều |
2. người máy |
3. phòng tắm |
4. mũi |
5. Ngồi xuống |
6. mẹ |
III. Đọc và nối
1C; 2A; 3 – LOẠI BỎ
IV. Sắp xếp lại những từ này để có câu đúng
1. Tôi có một chiếc mũ
2. Anh ấy là anh trai tôi
3. Có một chiếc ô
….
>> Tải file tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 2 của sách Cánh diều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kit 17 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (có ma trận theo Thông tư 27) thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.