TOP 23 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án, hướng dẫn chấm và ma trận đề thi 4 cấp theo Thông tư 22, giúp quý thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 năm học 2022 – 2023 cho học sinh.
Qua đó cũng giúp các em học sinh lớp 5 rèn luyện giải các bài toán, từ đó so sánh với kết quả của mình thuận lợi hơn để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì II năm 2022 – 2023. Mời quý thầy cô và các em học sinh. Mời các em tải 23 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán về tham khảo:
Mục lục bài viết
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
SỞ GD&ĐT…………. Trường tiểu học………….. |
KIỂM TRA CUỐI NĂM 2022 – 2023 |
I. PHẦN THI: (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng câu 1, 2, 3, 4, 5:
Câu hỏi 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Phần mười
C. Tỷ lệ phần trăm
D. Phần nghìn của
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng phần trăm là:
MỘT.45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính 20 cm là:
A. 31,4cm 2
B. 62,8cm 2
C. 314cm 2
D. 125,6cm 2
Câu 4: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Vậy tỉ số giữa số bạn nữ và số học sinh của lớp đó là:
MỘT.250%
B. 40%
C.66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m 2
B. 175
C. 3000 m 2
D. 175 m 2
câu 6 : Một xe máy đi hết quãng đường 90 km trong 2 giờ 30 phút. Vận tốc của xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg =…………………….kg
c) 9m 2 5dm 2 = ……………………..m 2
đ) 25m 3 24dm 3 = …………..m 3
II. PHẦN THẢO LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường trong phòng, biết diện tích các ô cửa là 10,5 m 2 . Tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng cùng cột với phép cộng nên kết quả bị giảm đi 337,5. Tìm đúng sản phẩm? (1 điểm)
TRẢ LỜI
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu hỏi 1 | câu 2 | câu 3 | câu 4 | câu hỏi 5 | câu 6 |
CŨ | MỘT | CŨ | DI DỜI | DỄ | MỘT |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
câu 7 : (1 điểm) Điền đúng mỗi mục được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m 2 5dm 2 = 9,05 m 2
đ) 25m 3 24dm 3 = 25.024 m 3
II. Phần tự luận: ( 5 điểm)
câu 8 : (2 điểm) Viết đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755.05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
câu 9 : (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m 2 ) 0,5 điểm.
Diện tích trần là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m 2 ) 0,25 điểm.
Diện tích được tô là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m 2 ) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m 2 0,25 điểm
câu hỏi 10 : (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng hàng nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng phần thứ hai gấp 0,3 lần tích thứ nhất. 0,25 điểm
Tích của sai số gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (nhân với thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích của sai số đã giảm: 3,5 – 0,8 = 2,7 (nhân với thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch tri thức | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
chữ số | Số câu | 2 | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | ||||||
số câu | 1.2 | số 8 | |||||||||
Điểm | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | 2 | |||||||
Số lượng | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
số câu | 7 | ||||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
hình học | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | |||||
số câu | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Điểm | 0,5 | Đầu tiên | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải quyết vấn đề với từ ngữ | Số câu | 2 | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | ||||||
số câu | 4; 6 | mười | |||||||||
Điểm | 1,5 | Đầu tiên | 1,5 | Đầu tiên | |||||||
Tổng cộng | Số câu | 2 | 2 | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | 7 | 3 | ||
Điểm | Đầu tiên | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | Đầu tiên | 5 | 5 |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
TT | Đề tài | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đầu tiên | Số thập phân, phép toán với số thập phân, tỷ lệ phần trăm | Số câu | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | 4 | Đầu tiên | |||||
số câu | 1, 2, 3 | 4 | số 8 | |||||||||
Điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | 2 | 2 | |||||||
2 | Diện tích và thể tích của một số hình đã học | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | |||||||
số câu | 5 | 6 | ||||||||||
Điểm | 2 | Đầu tiên | 3 | |||||||||
3 | Giải các bài toán về chuyển động thẳng đều | Số câu | 2 | Đầu tiên | 3 | |||||||
số câu | 7;9 | mười | ||||||||||
Điểm | 2 | Đầu tiên | 3 | |||||||||
Tổng số câu | 1,5 | Đầu tiên | 4 | 3 | Đầu tiên | 4 | 6 | |||||
Điểm | 1,5 | 4,5 | 3 | Đầu tiên | mười |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
SỞ GD&ĐT…………. Trường tiểu học………….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu hỏi 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong: 217,95 là: (M1)
MỘT.
b.
C.
Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số chuyển đổi sang số thập phân là: (M1)
A. 39.100
B. 3,9
C. 3,09
Câu 3: (0,5 điểm) 45% của 180 là: (M1)
A. 81
B. 18
C. 1,8
Câu 4: (0,5 điểm) Điền Đ vào chỗ trống đúng: (M2)
Dãy số theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất là:
☐ 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7.0059
☐ 7.059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7.509
Câu 5: (2 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm: (M2)
Một hình lập phương có cạnh 2,4m.
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: ………….m 2
Thể tích khối lập phương đó là: ………….m 3 .
Câu 6: (1 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm: (M 3)
Một hình tròn có đường kính là 8cm. Diện tích hình tròn đó là ………….cm 2 .
Câu 7: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/h. Thời gian ô tô đi từ A đến B là:…………………….
Câu 8: (2 điểm) Đặt rồi tính: (M2)
Một. 605.24 + 217.3
c. 19,5 x 5,9
b. 46,8 – 9,35
đ. 307,05 : 8,9
Câu 9: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3)
Một xe máy đi hết quãng đường 96,75 km trong 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là:……………………
Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: (M4)
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài đoạn sông AB.
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 5
Câu hỏi 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: Điền chữ T vào ô trống trước dãy số:
7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059. (0,5 điểm)
câu hỏi 5 : Diện tích toàn phần hình lập phương là: 34,56m 2 (1 điểm)
Thể tích của hình lập phương đó là: 13,824m 3 (1 điểm)
Câu 6: 50,24cm 2 (1 điểm)
Câu 7: 3 giờ 30 phút (hoặc 3,5 giờ) (1 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm)
a) 822.54 ;
c) 115,05 ;
b) 37,45 ;
d) 34,5
Câu 9: 43km/h (1 điểm)
Câu 10: Lời giải: (1 điểm)
Thời gian ca nô đi từ A đến B là:
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,5 điểm)
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Chiều dài của sông AB là:
12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: 45 km
Lưu ý: Không viết đáp án, đáp án hoặc viết sai: trừ 0,25 điểm toàn bài
(Tùy theo cách giải của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp)
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Câu 3
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp 3 |
cấp 4 |
Tổng cộng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số thập phân và các phép toán với số thập phân; tỷ lệ phần trăm. |
Số câu |
2 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
3 |
2 |
||||
Điểm |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||
Điểm |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
|||||||
yếu tố hình học |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||||
Điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||||
Giải bài toán chuyển động. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||||
Điểm |
2.0 |
2.0 |
|||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
2 |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
5 |
4 |
|||
Điểm |
2.0 |
2.0 |
1.0 |
4.0 |
1.0 |
4.0 |
6,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC … …….. |
Ngày tháng năm… |
I. PHẦN THI: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu hỏi 1: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 6 trong số: 73,612 có giá trị là:
A. 6
b.
C.
Đ.
Câu 3: (1 điểm) Cho các số thập phân: 54,98; 58,49; 54.809; 58,904
a) Số lớn nhất là:
A. 54,98
B. 58,49
C. 54.809
mất 58,904
b) Số bé nhất trong các số đó là:
A. 54,98
B. 58,49
C. 54.809
mất 58,904
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 83 mét 3 76 dm 3 = ………… m 3
A. 83,76
B. 83,760
C. 837,6
mất 83,076
b) 1 giờ 25 phút =……..phút
A. 85
B. 125
C.65
D. 1,25
Câu 5: (1 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 1,5cm là:
MỘT.6 cm 3
B. 33,75cm 3
C. 3,375cm 3
D. 2,25cm 3
II. PHẦN THẢO LUẬN: (6 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 5 giờ 23 phút + 14 giờ 17 phút
b) 27 phút 12 giây : 8
câu 7 : (2 điểm) Tìm x:
a) 9,6 : x = 4
b) x + 2,45 = 9,16
câu 8 : (2 điểm) Một ô tô đi từ Huế lúc 6 giờ 15 phút đến Đà Nẵng lúc 8 giờ 45 phút, nghỉ giữa chừng 15 phút để trả khách. Tính quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng biết vận tốc của ô tô là 50km/h.
Câu 9: (1 điểm) Tìm y:
y : 2,5 = (42,8 + 5,38) : 0,75
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 5
I. PHẦN THI: (4 điểm)
số câu |
Đầu tiên |
2 |
3a |
3b |
4a |
4b |
5 |
Trả lời |
CŨ |
DI DỜI |
DỄ |
CŨ |
DỄ |
MỘT |
CŨ |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
II. PHẦN THẢO LUẬN: (6 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 19 giờ 40 phút
b) 3 phút 24 giây
câu 7 : (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
a) 9,6 : x = 4
x = 9,6 : 4
x = 2,4
b) x +2,45 = 9,16
x = 9,16 – 2,45
x = 6,71
Câu 8: (2 điểm)
Giải pháp
Thời gian di chuyển bằng ô tô từ Huế đến Đà Nẵng là:
8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút
Thời gian ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng không kể thời gian nghỉ ngơi là:
2 giờ 30 phút – 15 phút = 2 giờ 15 phút
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là:
50 x 2,25 = 112,5 (km)
Đáp số: 112,5 km
Câu 9: (1 điểm) y : 2,5 = (42,8 +5,38) : 0,75
y : 2,5 = 48,18 : 0,75
y : 2,5 = 64,24
y = 6,24 x 2,5
y = 160,6
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Câu 4
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch tri thức | Nội dung | Số câu; điểm |
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng |
1. Số học và thống kê. |
Phân số, hỗn số, số thập phân, phép tính với số thập phân. Tìm các thành phần chưa biết,… |
Số câu |
2 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
4 |
|
số câu |
Đầu tiên; 2 |
5 |
6 |
||||
Điểm |
2 |
1,5 |
Đầu tiên |
4,5 |
|||
2. Số lượng |
Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
||
số câu |
3a |
3b |
|||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
Đầu tiên |
||||
3. Các yếu tố hình học. |
Diện tích hình tam giác, hình thang; |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
||
số câu |
7 |
4 |
|||||
Điểm |
Đầu tiên |
0,5 |
1,5 |
||||
4. Giải toán có lời văn. |
Giải toán về tỉ số phần trăm, toán về chuyển động thẳng đều, toán có nội dung hình học. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
||
số câu |
số 8 |
9 |
|||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
||||
5. Áp dụng toán học. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||
số câu |
mười |
||||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||||
Tổng cộng: |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
Đầu tiên |
11 |
|
Điểm |
3,5 |
3,5 |
2 |
Đầu tiên |
mười |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
SỞ Giáo dục và Đào tạo……………………. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
PHẦN I: KIỂM TRA (3,5 điểm). Viết đáp án, câu trả lời đúng vào giấy thi.
Câu hỏi 1 . (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1)
A. 6
sinh năm 600
C.
Đ.
Câu 2. (1 điểm). hỗn số = … ? Số viết đúng vào chỗ chấm là: (Số học – M1)
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 3. (1 điểm).
a) 1h 2 = … đập 2 ? Số thích hợp ghi vào chỗ chấm là: (Số lượng – M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 0,01
b) 2021ml = … ? Số thích hợp ghi vào chỗ chấm là: (Số lượng – M2)
A. 2l 21ml
B. 20 l 21 ml
C. 202 l 1 ml
D. 2,021 m3
Câu 4. (0,5 điểm). Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 64dm 2 . Thể tích của khối lập phương đó là… (Hình học – M2)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
câu hỏi 5 . (1,5 điểm). Tính rồi tính. (Số học – M2)
a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ
b) 4 giờ 12 phút : 3
c) 3 năm 8 tháng x 5
câu 6 . (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3)
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
(Biết a + b + c = 20,21)
Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1)
Một chậu hoa hình tròn có bán kính 1,5m. Tính chu vi bồn hoa đó.
Câu 8. (1 điểm). (Giải Toán – M2)
Một người bỏ ra 2.000.000 đồng để mua trái cây và bán chúng. Sau khi bán hết hàng người đó lãi 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả lời bao nhiêu so với số vốn đã bỏ ra?
Câu 9. (1 điểm). (Giải Toán – M3)
Một ô tô rời thị trấn A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến thị trấn B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết rằng dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để tiếp nhiên liệu.
Câu 10. (1 điểm). (Áp dụng – M4)
Nhà Hùng có một mảnh đất (như trong hình). Dụng cụ đã đo độ dài các cạnh có kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Anh Hùng nhờ bạn Hà tính giúp diện tích mảnh đất. Hà bối rối không biết tính toán thế nào. Xin thầy chỉ cách tính giúp anh Hưng và anh Hà hiểu.
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 5
PHẦN I: KIỂM TRA (3,5 điểm). Ghi đáp án và đáp án đúng vào giấy thi. Câu hỏi thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho một nửa số điểm.
Câu hỏi 1 . CŨ
Câu 2. DỄ
Câu 3.
a) BỎ
bố
Câu 4. (0,5 điểm). Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, thay kết quả đúng của a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc không làm thay đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm.
câu 6 . (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
= (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c
= 100 x a + 100 x b + 100 x c
= (a + b + c) x 100
= 20,21 x 100 = 2021
câu 7 . (1 điểm). Chu vi của bồn hoa đó là: —> 0,25 điểm
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) —> 0,5 điểm
Đáp số: 9,42 m —> 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm). Số tiền lãi của người đó là:
2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) —> 0,5 điểm
Số phần trăm tiền lãi của người đó là:
800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40%
Đáp án: 40% —> 0,5 điểm
Câu 9. (1 điểm).
Thời gian ô tô đi hết quãng đường là:
9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ —> 0,5 điểm
Quãng đường từ thị trấn A đến thị trấn B dài là:
50 x 2,75 = 137,5 (km)
Đáp số: 137,5 km —> 0,5 điểm
Câu 10. (1 điểm).
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và tam giác vuông CDE. b) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCE là: 30 x 18 = 540 (m 2 ) Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông CDE là: 15 x 35 : 2 = 262,5 (m 2 ) Diện tích đất của Mr. Nhà của Hùng là: 540 + 262,5 = 802,5 (m 2 ) |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch tri thức | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
chữ số | Số câu | 2 | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | ||||||
số câu | 1.2 | số 8 | |||||||||
Điểm | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | 2 | |||||||
Số lượng | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||||
số câu | 7 | ||||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
hình học | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | |||||
số câu | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Điểm | 0,5 | Đầu tiên | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải quyết vấn đề với từ ngữ | Số câu | 2 | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | ||||||
số câu | 4; 6 | mười | |||||||||
Điểm | 1,5 | Đầu tiên | 1,5 | Đầu tiên | |||||||
Tổng cộng | Số câu | 2 | 2 | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | 7 | 3 | ||
Điểm | Đầu tiên | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | Đầu tiên | 5 | 5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
SỞ GD&ĐT…………. Trường tiểu học………….. |
KIỂM TRA CUỐI NĂM |
I. PHẦN THI: (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng câu 1, 2, 3, 4, 5:
Câu hỏi 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Phần mười
C. Tỷ lệ phần trăm
D. Phần nghìn của
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng phần trăm là:
MỘT.45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính 20 cm là:
A. 31,4cm 2
B. 62,8cm 2
C. 314cm 2
D. 125,6cm 2
Câu 4: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Vậy tỉ số giữa số bạn nữ và số học sinh của lớp đó là:
MỘT.250%
B. 40%
C.66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m 2
B. 175
C. 3000 m 2
D. 175 m 2
câu 6 : Một xe máy đi hết quãng đường 90 km trong 2 giờ 30 phút. Vận tốc của xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg =…………………….kg
c) 9m 2 5dm 2 = ……………………..m 2
đ) 25m 3 24dm 3 = …………..m 3
II. PHẦN THẢO LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m và chiều cao 4m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường trong phòng, biết diện tích các ô cửa là 10,5 m 2 . Tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng cùng cột với phép cộng nên kết quả bị giảm đi 337,5. Tìm đúng sản phẩm? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu hỏi 1 | câu 2 | câu 3 | câu 4 | câu hỏi 5 | câu 6 |
CŨ | MỘT | CŨ | DI DỜI | DỄ | MỘT |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
câu 7 : (1 điểm) Điền đúng mỗi mục được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m 2 5dm 2 = 9,05 m 2
đ) 25m 3 24dm 3 = 25.024 m 3
II. Phần tự luận: ( 5 điểm)
câu 8 : (2 điểm) Viết đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755.05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
câu 9 : (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m 2 ) 0,5 điểm.
Diện tích trần là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m 2 ) 0,25 điểm.
Diện tích được tô là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m 2 ) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m 2 0,25 điểm
câu hỏi 10 : (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng hàng nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng phần thứ hai gấp 0,3 lần tích thứ nhất. 0,25 điểm
Tích của sai số gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (nhân với thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích của sai số đã giảm: 3,5 – 0,8 = 2,7 (nhân với thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 6
BẢNG MA TRẬN BẢNG KIỂM TRA HỌC KỲ II
TOÁN – LỚP 5 – CHỦ ĐỀ I
mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Tổng cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
2 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
3 |
Đầu tiên |
|||||
Điểm |
Đầu tiên |
2 |
0,5 |
1,5 |
2 |
||||||
Các đại lượng về độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
|||||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
||||||||
Tính chu vi, diện tích, thể tích của hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||||||||
Giải các bài toán về chuyển động đều; các bài toán liên quan đến phép tính với số đo thời gian, các bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng- Hiệu ; Tổng-Hóa ; Hiệu – tỷ ; bé hơn) |
Số câu |
2 |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
||||||
Điểm |
1,5 |
2 |
1,5 |
2 |
|||||||
Tổng cộng |
Số câu |
2 |
Đầu tiên |
4 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
số 8 |
2 |
||
Điểm |
Đầu tiên |
2 |
3 |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
6 |
4 |
BỘ CÂU HỎI ÔN THI MÔN TOÁN – KHỐI 5
CUỐI HỌC KỲ II
TT | Đề tài | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | cấp 4 | Thêm vào | |
Đầu tiên |
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
3 |
2 |
|||
số câu |
Câu 1 và 4 Bài 1 |
câu 3;5 |
|||||
2 |
Các đại lượng về độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||
số câu |
câu 8 |
câu 7 |
|||||
3 |
Tính chu vi, diện tích, thể tích của hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
Đầu tiên |
||||
Số câu |
câu 6 |
||||||
4 |
Giải các bài toán về chuyển động đều; các bài toán liên quan đến phép tính với số đo thời gian, các bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng- Hiệu ; Tổng-Hóa ; Hiệu – tỷ ; bé hơn) |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||
số câu |
câu 2 |
Bài 2 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
4 |
2 |
Đầu tiên |
mười |
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn ý đúng viết vào bài làm. (Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7).
Câu hỏi 1 . (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
Một. 3,505 b. 3.050 c. 3,005 d. 3.055
câu 2 . (0,5 điểm) Trung bình một công nhân làm được một sản phẩm trong 1 giờ 30 phút. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm hết bao lâu?
Một. 7:30 sáng b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút
câu 3 . (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân từ 0,5 đến 0,6:
Một. Không có số b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số
câu 4 . (0,5 điểm) Hỗn số viết dưới dạng thập phân là:
Một. 3,90 b. 3.09 c.3.9100 d. 3.109
câu hỏi 5 . (1 điểm) Tìm số có 20 % là 16. Số đó là:
Một. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800
Câu 6. (1 điểm) Điền đúng Đ, nếu sai điền S vào chỗ trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm . 2 . Thể tích của khối lập phương đó là:
Câu 7. (1 điểm) Vận tốc nào sau đây lớn nhất?
Một. 810m/phút b. 0,78km/phút d. 12,5m/s d.48km/h
Câu 8. (1 điểm) Điền đúng số vào chỗ chấm:
Một. 0,48 m2 =…… cm2 b. 0,2 kg = ……g
c.5628 dm3 = ……m3 d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
II. MỤC TIÊU: (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
Một. 56,72 + 76,17 b. 367,21 – 128,82
c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2
Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
Một. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Hỏi chỗ hai xe gặp nhau cách A bao xa?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 ĐỀ THI HỌC KỲ 2
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) đáp án c
Câu 2. (0,5 điểm) trả lời a
Câu 3. (0,5 điểm) đáp án d
Câu 4. (0,5 điểm) đáp án b
Câu 5. (1 điểm) đáp án c
Câu 6. (1 điểm)
Một. Đ.
b. S
c. S
d. Đ.
Câu 6. (1 điểm) đáp án c
Câu 7. (1 điểm) trả lời a
Câu 8. (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Một. 0,48 m 2 = 4800cm 2
b. 0,2kg = 200g
c. 5628 dm 3 = 5,628 m 3
đ. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
II. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Một. 132,89 b. 238.39 C. 14,265 đ. 12.4
Bài 2: (2 điểm)
Phần thưởng
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/h) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau đó:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau tại:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút sáng (0,5 điểm)
Điểm gặp nhau cách A một khoảng là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 sáng
c) 108 km
Vui lòng download tài liệu để xem chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này 23 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán có ma trận đề thi thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.