Mục lục
Nội dung Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
I. Tìm các từ khác nhau
1. A. Mai | B. Nga | Tiêu | D. Hoa |
2. A. như thế nào | B. cái gì | C. Phêrô | D. ai |
3. A. của tôi | B. tên | C. của bạn | D. anh ấy |
4. A. Linda | B. gặp nhau | C. Tony | D. Phi-e-rơ |
5. A. sáng | sinh là | C. chính tả | D. là |
II. Chọn câu trả lời đúng.
1. Làm thế nào _________ bạn?
Một
sinh là
Quan tâm
mất nó
2. Tạm biệt. ______ bạn sau này.
A. Cái gì
B. Xem
C. Thế nào
D. Là
3. __________. tôi là Linda
A. Xin chào
B.Tạm biệt
C. Nó
D. Bạn
4. Tạm biệt. Thấy bạn __________.
Một lúc sau
sinh muộn
C. Thế nào
D. Là
5. ___________ tên của bạn?
A. Xin chào
B.Tạm biệt
C. Cái gì
D. Cái gì
6. _____ là gì? Nó là một quyển vở.
anh ấy
B. cô ấy
C. cái đó
D. con chó
7. Bạn có khỏe không?
A. Tôi khỏe, cảm ơn
B. vâng, làm ơn
C. Tôi chín tuổi
8. Bạn ………… khỏe không?
Một năm
In đậm
C. làm
D. tên
9. Xin chào. Tôi tên……Nam.
A. là
B. là
Quả cam
D. và
10.Làm thế nào là….?
A. của bạn
sinh bạn
cô ấy
anh ấy
III. Đọc và nối.
1. Xin chào | A. là bạn? |
2. Xin chào, | B. cảm ơn. |
3. Làm thế nào | C. Tôi là Nam |
4. Tôi ổn, | D. để gặp bạn. |
5. Đẹp | E.Mai. Tôi là Quân. |
IV. Sắp xếp lại từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. Tôi/xin chào/Trang/tôi
………………………………………………………………………………………………
2. Bạn/ gặp/ rất vui/
………………………………………………………………………………………………
3. Cảm ơn/ khỏe/ Tôi là
………………………………………………………………………………………………
4. Bạn/ như thế nào/ là/?/
……………………………………………………
5. Tên/ tôi/ Phong/ là
…………………………………………………….
V. Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.
Xin chào. Tôi tên là Nam. Tôi năm nay tám tuổi. Em học lớp 3A. Tôi là học sinh trường tiểu học Nguyễn Trãi
trường học. Đây là bạn thân nhất của tôi Mai. Cô ấy cũng tám tuổi. Họ là Peter và Linda. Peter là
bảy và Linda là chín. Họ cũng là bạn của tôi.
1. Nam tám tuổi.
2. Người bạn thân nhất của anh ấy là Linda.
3. Linda mười tuổi.
4. Peter chín tuổi
5. Peter và Linda là bạn của Nam
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
I. Tìm các từ khác nhau
1C; 2C; 3–B; 4–B; 5 – CŨ
II. Chọn câu trả lời đúng.
1C; 2–B; 3–A; 4–A; 5–D; 6–C; 7–A; 8–B; 9–A; 10 – XÓA
III. Đọc và nối.
1–E; 2C; 3–A; 4–B; 5 – DỄ DÀNG
IV. Sắp xếp lại từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1 – Xin chào, tôi là Trang.
2 – Rất vui được gặp bạn.
3 – Tôi khỏe, cảm ơn.
4 – Bạn có khỏe không?
5 – Tôi tên là Phong.
V. Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.
1 chữ T; 2–F; 3–F; 4–F; 5 – TỶ
Đề thi cuối học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh
TÔI. Chọn một từ khác
Đầu tiên. | tên | cô ấy | Chào | họ |
2. | lớp học | Thư viện | Nó | sách |
3. | bé nhỏ | Của nó | to lớn | mới |
4. | sách | cái đó | cái bút | bút chì |
5. | Của tôi | của bạn | anh trai | của anh ấy |
II. Chọn câu trả lời đúng
1. Làm thế nào _________ bạn?
Một
sinh là
Quan tâm
D. Nó
2. Tạm biệt. _________ bạn sau này.
A. Cái gì
B. Xem
C. Thế nào
D. Là
3………….nó là một cây bút?
A. là
B. Xem
Quả cam
tạm biệt
4. Đó là bàn ___________.
A. là
Bố
Có thể
mất bạn
5. __________. tôi là Linda
A. Xin chào
B.Tạm biệt
C. Nó
D. Bạn
6. Làm thế nào _________ cô ấy?
Một
sinh là
Quan tâm
D. Nó
7. Xin chào. Tốt đẹp cho bạn.
A. Cái gì
B. Xem
C. Thế nào
D. Là
8. Nó ___ một con chó.
A. là
B. Xem
Quả cam
tạm biệt
9. Đó là quả táo ___________.
A. là
Bố
Có thể
mất bạn
mười. __________. Tôi là Linda.
A. Xin chào
B.Tạm biệt
C. Nó
D. Bạn
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. name’s / Li Li / của tôi.
……………………………………………………
2. Tôi/ cảm ơn/ bạn/ khỏe.
……………………., ………….
3. your/ please/ book/ open.
……………………………………………………
4. vào/ có thể/ ra/ tôi/ ?
……………………………………………………
5. cái này/trường/của tôi/là.
……………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 3 môn Tiếng Anh
TÔI. Chọn một từ khác
1. tên 2. nó 3. Nó 4. đó 5. anh
II. Chọn câu trả lời đúng
1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. C 10. A
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. Tôi tên là Li Li.
2. Tôi khỏe, cảm ơn.
3. Vui lòng mở cuốn sách của bạn.
4. Tôi có thể ra ngoài không?
5. Đây là trường học của tôi?
Đề thi tiếng Anh 3 học kì 1 năm học 2014-2015
I. Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Xin chào, My …………. là Linda.
Một. tên b. là C. Tôi là
2. ………… tên là gì?
Một. tên b. của tôi c. của bạn
3. Đó là một cây bút chì.
Một. Đó là một cây bút. b. Đó là một cây bút chì. c. Đó là một loại cao su.
4. Làm thế nào để bạn……. tên của bạn?
Một. những gì b. là C. Đánh vần
5. ………… đây là thư viện? – Vâng, đúng vậy.
Một. Là B. ai c. Cái gì
6. Cái gì đây?
Một. Nó là một quyển sách. b. Nó là một cái máy vi tính. c. Nó là một cây thước.
7. Đây là cặp đi học à?
Một. số b. Vâng, đúng vậy. c. không phải vậy
8. Trường tiểu học Queen.
Một. Trường tiểu học Queen b. Tiểu Hoàng hậu c. nữ hoàng trường học
II. Thêm một chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
Một. máy tính b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối từ tiếng Việt ở cột A với từ tiếng Anh ở cột B (2 điểm).
MỘT | DI DỜI |
1) bút mực | một quả táo |
2) quả táo | b/ bút chì |
3) bút chì | c/ bút |
4) gọt bút chì | d/ Cặp đi học |
5) cặp | đ/ cao su |
6) thước kẻ | |
7) cục tẩy | g/ Gọt bút chì |
8) cuốn sách | h/ thước kẻ |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. tốt thôi./ Cảm ơn/ tôi/ bạn/ sáng.
=>…………………….
2. do/ đánh vần/ tên/ như thế nào/ của bạn/ bạn?
=>…………………….
3. Mai/ sáng/ tôi/ .
=>…………………….
4. are/ How/ you/?
=>…………………….
V. Trả lời câu hỏi: (1 điểm)
1. Bạn tên gì?
……………………..
2. Bạn khỏe không?
……………………..
Đáp án đề thi học kì 3 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2014 – 2015
I. Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II. Thêm một chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Một. máy tính b. Thư viện
c. bút chì đ. bạn bè
III. Nối từ tiếng Việt ở cột A với từ tiếng Anh ở cột B (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6- h 7- e 8- f
IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. Tôi ổn. Cảm ơn.
2. Làm thế nào để bạn đánh vần tên của bạn?
3. Tôi là Mai.
4. Bạn có khỏe không?
V. Trả lời câu hỏi: (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. Tên tôi là + tên.
2. Tôi ổn.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 số 1
I. Chọn các từ khác nhau.
1 một | Sách | Cục tẩy | Bản đồ |
2. Vòng tròn | Ngôi sao | Thùng rác | Kim cương |
3. Màu vàng | Màu tím | cái thước kẻ | Quả cam |
4. Bàn làm việc | Cái ghế | Khối cầu | Màu đỏ |
5. Bút chì màu | Bảng | Khỏe | Áp phích |
6. Tốt thôi | Màu xanh lá | Tuyệt | Được rồi |
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Nó có phải là bút chì màu vàng không? Có nó ____________. (là / không)
2. _________ tay của bạn xuống. (Nâng/Đặt)
3. _________ bàn của bạn. (Chạm/Đóng)
4. Viết bút chì lên. (Đặt/Chọn)
5. Xin chào! _________ tên là John. (Tôi/Tôi)
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. là/ cái này/ cái gì/?
……………………..
2. con mèo/ nó/ a/ là.
…………………….
3. a/ cái túi/ là/ cái này/ ?
……………………………………………………
4. Vâng, / là / nó.
…………………….
5. tên/ của bạn/ cái gì/ là/ ?
……………………..
6. là/ tên/ Thụy/ của tôi.
……………………..
7. cuốn sách/ a/ cái này/ là.
…………………….
8. là/ một/ cục tẩy/ cái này/?
_ Không, / không phải / nó. Nó/ a/ là/ thước kẻ.
Đáp án đề thi học kì 3 môn Tiếng Anh lớp 1 số 1
I. 1. Một; 2. Sọt rác; 3. Thước kẻ; 4. Màu đỏ; 5. Phạt tiền; 6. Màu xanh lục;
II.1. Là; 2. Đặt; 3. Cảm ứng; 4. Gắp; 5. Của tôi
III.1. Cái này là cái gì?
2. Nó là một con mèo.
3. Đây có phải là một chiếc túi không?
4. Đúng vậy.
5. Tên của bạn là gì?
6. Tôi tên là Thủy.
7. Đây là một cuốn sách.
8. Đây là cục tẩy à?
– Không, không phải đâu. Nó là một thước đo
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 số 2
I. Tìm cái lẻ ra.
1. A. như thế nào | B. cái gì | C. Phêrô |
2. A. của tôi | B. tên | C. của bạn |
3. A. Linda | B. gặp nhau | C. Tony |
4. A. sáng | sinh là | C. chính tả |
5. A. như thế nào | B. xin chào | Tiêu |
II. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
1. tôi/ là/ tên/ Nam./
2. bạn/ cái gì/ tên/ là/?/
3. lát nữa/ bạn/ Tạm biệt./ xem/.
4. bạn/ là/ như thế nào/?/
5. sáng/ tôi/ khỏe/ bạn/ cảm ơn/,/./
6. làm/ như thế nào/ đánh vần/ tên/ của bạn/?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I/ in/ 3D/ class/./
III. Nối câu ở cột A với câu trả lời ở cột B.
MỘT | DI DỜI |
1. Bạn tên gì? | Tạm biệt. Hẹn gặp lại. |
2. Bạn khỏe không? | B. Tôi tên là Nga. |
3. Tạm biệt. | C. Tôi khỏe, cảm ơn. |
4. Xin chào, tôi là Linda. | D. Rất vui được gặp bạn. |
5. Rất vui được gặp bạn. | E. Xin chào. Tôi là Quân. |
6. Làm thế nào để bạn đánh vần Tony? | F. T-O-N-Y |
Câu trả lời của bạn: | |
1. _________ 2. _________ 3. _________ | 4. _________ 5. _________ 6. _________ |
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 số 2
I. 1. Phi-e-rơ; 2. tên; 3. gặp gỡ; 4. thần chú; 5. như thế nào
II. 1. Tôi tên là Nam.
2. Tên của bạn là gì?
3. Tạm biệt, Hẹn gặp lại sau.
4. Bạn có khỏe không?
5. Tôi ổn. Cảm ơn.
6. Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
7. P-H-O-N-WOOD
8. Tôi học lớp 3D.
III. 1.B; 2C; 3. A; 4. E; 5.D; 6.F;
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh số 3
I. Sắp xếp lại các chữ cái để có từ đúng rồi viết lại.
CHỮ SAI | TỪ ĐÚNG |
1. HOSCO | |
2. RIBAYRL | |
3. AMN | |
4. PELSL | |
5. THWA | |
6. ASCL | |
7. AETK | |
8. ODG |
II. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu đúng.
1. là/ của tôi/ Đây/ bạn./ mới/
2. are/ How/ Linda?/ you,/
3. là/ của tôi/ Đây/ cô Hiền./ cô giáo,/
4. đánh vần/ làm/ tên?/ bạn/ Như thế nào/ của bạn/
III. Hoàn chỉnh câu.
1. Trường của bạn mới phải không? – _________ , nó là.
2. Lớp học của bạn có rộng không? – KHÔNG, _________.
3. Đây là trường học của tôi.
4. Phòng tập thể dục _________ cũ.
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh số 3
I. 1. Trường học; 2. Thư viện; 3. tên; 4. thần chú; 5. cái gì; 6. lớp; 7. lấy; 8. con chó;
II. 1. Đây là người bạn mới của tôi.
2. Bạn thế nào, Linda?
3. Đây là cô giáo của em, cô Hiền.
4. Làm thế nào để bạn đánh vần tên của bạn?
III. 1. Có; 2. không phải/không phải.; 3. là ;4. là
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 số 1
I. Chọn các từ khác nhau.
1 một | Sách | Cục tẩy | Bản đồ |
2. Vòng tròn | Ngôi sao | Thùng rác | Kim cương |
3. Màu vàng | Màu tím | cái thước kẻ | Quả cam |
4. Bàn làm việc | Cái ghế | Khối cầu | Màu đỏ |
5. Bút chì màu | Bảng | Khỏe | Áp phích |
6. Tốt thôi | Màu xanh lá | Tuyệt | Được rồi |
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Nó có phải là bút chì màu vàng không? Có nó ____________. (là / không)
2. _________ hạ tay xuống. (Nâng/Đặt)
3. _________ bàn của bạn. (Chạm/Đóng)
4. Viết bút chì lên. (Đặt/Chọn)
5. Xin chào! _________ tên là John. (Tôi/Tôi)
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. là/ cái này/ cái gì/?
……………………..
2. con mèo/ nó/ a/ là.
…………………….
3. a/ cái túi/ là/ cái này/ ?
……………………………………………………
4. Vâng, / là / nó.
…………………….
5. tên/ của bạn/ cái gì/ là/ ?
……………………..
6. là/ tên/ Thụy/ của tôi.
……………………..
7. cuốn sách/ a/ cái này/ là.
…………………….
8. là/ một/ cục tẩy/ cái này/?
_ Không, / không phải / nó. Nó/ a/ là/ thước kẻ.
……………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 3 môn Tiếng Anh lớp 1 số 1
I. 1. Một; 2. Sọt rác; 3. Thước kẻ; 4. Màu đỏ; 5. Phạt tiền; 6. Màu xanh lục;
II.1. Là; 2. Đặt; 3. Cảm ứng; 4. Gắp; 5. Của tôi
III.1. Cái này là cái gì?
2. Nó là một con mèo.
3. Đây có phải là một chiếc túi không?
4. Đúng vậy.
5. Tên của bạn là gì?
6. Tôi tên là Thủy.
7. Đây là một cuốn sách.
8. Đây là cục tẩy à?
– Không, không phải đâu. Nó là một thước đo
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 số 2
I. Tìm cái lẻ ra.
1. A. như thế nào | B. cái gì | C. Phêrô |
2. A. của tôi | B. tên | C. của bạn |
3. A. Linda | B. gặp nhau | C. Tony |
4. A. sáng | sinh là | C. chính tả |
5. A. như thế nào | B. xin chào | Tiêu |
II. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
1. tôi/ là/ tên/ Nam./
2. bạn/ cái gì/ tên/ là/?/
3. lát nữa/ bạn/ Tạm biệt./ xem/.
4. bạn/ là/ như thế nào/?/
5. sáng/ tôi/ khỏe/ bạn/ cảm ơn/,/./
6. làm/ như thế nào/ đánh vần/ tên/ của bạn/?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I/ in/ 3D/ class/./
III. Nối câu ở cột A với câu trả lời ở cột B.
MỘT | DI DỜI |
1. Bạn tên gì? | Tạm biệt. Hẹn gặp lại. |
2. Bạn khỏe không? | B. Tôi tên là Nga. |
3. Tạm biệt. | C. Tôi khỏe, cảm ơn. |
4. Xin chào, tôi là Linda. | D. Rất vui được gặp bạn. |
5. Rất vui được gặp bạn. | E. Xin chào. Tôi là Quân. |
6. Làm thế nào để bạn đánh vần Tony? | F. T-O-N-Y |
Câu trả lời của bạn: | |
1. _________ 2. _________ 3. _________ | 4. _________ 5. _________ 6. _________ |
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 số 2
I. 1. Phi-e-rơ; 2. tên; 3. gặp gỡ; 4. thần chú; 5. như thế nào
II. 1. Tôi tên là Nam.
2. Tên của bạn là gì?
3. Tạm biệt, Hẹn gặp lại sau.
4. Bạn có khỏe không?
5. Tôi ổn. Cảm ơn.
6. Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
7. P-H-O-N-WOOD
8. Tôi học lớp 3D.
III. 1. B; 2C; 3. A; 4. E; 5.D; 6.F;
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh số 3
I. Sắp xếp lại các chữ cái để có từ đúng rồi viết lại.
CHỮ SAI | TỪ ĐÚNG |
1. HOSCO | |
2. RIBAYRL | |
3. AMN | |
4. PELSL | |
5. THWA | |
6. ASCL | |
7. AETK | |
8. ODG |
II. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu đúng.
1. là/ của tôi/ Đây/ bạn./ mới/
2. are/ How/ Linda?/ you,/
3. là/ của tôi/ Đây/ cô Hiền./ cô giáo,/
4. đánh vần/ làm/ tên?/ bạn/ Như thế nào/ của bạn/
III. Hoàn chỉnh câu.
1. Trường của bạn mới phải không? – _________ , nó là.
2. Lớp học của bạn có rộng không? – KHÔNG, _________.
3. Đây là trường học của tôi.
4. Phòng tập thể dục _________ cũ.
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh số 3
I. 1. Trường học; 2. Thư viện; 3. tên; 4. thần chú; 5. cái gì; 6. lớp; 7. lấy; 8. con chó;
II. 1. Đây là người bạn mới của tôi.
2. Bạn thế nào, Linda?
3. Đây là cô giáo của em, cô Hiền.
4. Làm thế nào để bạn đánh vần tên của bạn?
III. 1. Có; 2. không phải/không phải.; 3. là ;4. là
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh
A. LẮNG NGHE.
Phần 1: Nghe và ghép.
Ví dụ: 0 → BỎ

Phần 2: Nghe và đánh số.


B. ĐỌC VÀ VIẾT
Phần 1: Nhìn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.

Phần 2: Nhìn và điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống, sử dụng các chữ cái cho sẵn bên dưới.

Phần 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.
1. của bạn / Đóng /, làm ơn. /sách
→…………………….
2. cô ấy / Cái gì / tên? /là
→…………………….
3. bạn / nhiều. / Cảm ơn nhiều
→…………………….
4. do/How/đánh vần/bạn/ tên? / của bạn
→…………………….
Phần 4: Nhìn và chọn câu trả lời đúng nhất.
Ví dụ: .

0. Tôi chơi ____
Một quả bóng rổ
B. cầu lông
C. cờ vua
1. Đây là _________________ của tôi

A. vở
B. hộp đựng bút chì
C. người cai trị
2. Tôi chơi ____________________

A. bóng bàn
B. bóng đá
C. cờ vua
3. Bạn có thích____________ không?

A. trốn tìm
B. trượt băng
C. bỏ qua
4. Tôi _____ tuổi.

A. mười
B. tám
C. sáu
Phần 5: Nối mỗi câu hỏi với một câu trả lời phù hợp.
MỘT | Kết quả | DI DỜI |
1. Bạn khỏe không? | Một. Tên của tôi là Peter | |
2. Tên của bạn là gì? | b. Tôi năm nay tám tuổi. | |
3. Bạn bao nhiêu tuổi? | c. tôi chơi cờ vua | |
4. Bạn làm gì vào giờ giải lao? | đ. Tôi ổn. Cảm ơn. |
Phần 6: Đọc và hoàn thành đoạn văn với từ thích hợp .
chín – tên – trường – là
Xin chào. (1) _____________ của tôi là Nga. Tôi (2) ______________ tuổi. Em học lớp 3A. Đây là (3) _____________ của tôi. Nó to quá. Nó có mười phòng học, một phòng tập thể dục, một thư viện và một phòng máy tính. Nó (4) _____________ rất đẹp.
Đáp án đề thi
A. Lắng nghe
Phần 1: Nghe và vẽ lời thoại.
Phím:
1. Một
2. DỄ DÀNG
3. E
4. CŨ
Phần 2: Nghe và đánh số.
1. b
2 một
3. đ
4.c
B. Đọc và viết
Phần 1: Nhìn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
1. bút
2. thư viện
3. bóng đá
4. chín
Phần 2: Nhìn và điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống, sử dụng các chữ cái cho sẵn bên dưới.
1. Vui lòng đóng sách lại.
2. Tên cô ấy là gì?.
3. Xin chân thành cảm ơn.
4. Làm thế nào để bạn đánh vần tên của bạn?
Phần 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.
1. op vi cuốn sách của bạn, xin vui lòng!
2. Đây là bút của tôi ci ls.
3. Trường học của tôi ôi là lớn.
4. Tôi thích xấu in tấn.
Phần 4: Nhìn và chọn câu trả lời đúng nhất.
1. XÓA
2 A
3. CŨ
4. XÓA
Phần 5: Nối mỗi câu hỏi với một câu trả lời phù hợp.
1. E
2 A
3. XÓA
4. DỄ DÀNG
Phần 6: Đọc và hoàn thành đoạn văn với từ thích hợp.
1. tên
2. chín
3. trường học
4. là
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1
CHỦ ĐỀ 1
I. Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Xin chào, My …………. là Linda.
Một. tên b. là C. Tôi là
2. ………… tên là gì?
Một. tên b. của tôi c. của bạn
3. Đó là một cây bút chì.
Một. Đó là một cây bút. b. Đó là một cây bút chì. c. Đó là một loại cao su.
4. Làm thế nào để bạn……. tên của bạn?
Một. những gì b. là C. Đánh vần
5. ………… đây là thư viện? – Vâng, đúng vậy.
Một. Là B. ai c. Cái gì
6. Đây là gì?
Một. Nó là một quyển sách. b. Nó là một cái máy vi tính. c. Nó là một cây thước.
7. Đây là cặp đi học à?
Một. số b. Vâng, đúng vậy. c. không phải vậy
8. Trường tiểu học Queen.
Một. Trường tiểu học Queen b. Tiểu Hoàng hậu c. nữ hoàng trường học
II. Thêm một chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
Một. máy tính b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối từ tiếng Việt ở cột A với từ tiếng Anh ở cột B (2 điểm).
MỘT | DI DỜI |
1) bút mực | một quả táo |
2) quả táo | b/ bút chì |
3) bút chì | c/ bút |
4) gọt bút chì | d/ Cặp đi học |
5) cặp | đ/ cao su |
6) thước kẻ | |
7) cục tẩy | g/ Gọt bút chì |
8) cuốn sách | h/ thước kẻ |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. tốt. /Cảm ơn / tôi / bạn / sáng.
=>…………………….
2. do/ đánh vần/ tên/ như thế nào/ của bạn/ bạn?
=>…………………….
3. Mai / sáng / tôi / .
=>…………………….
4. are/How/you/?
=>…………………….
V. Trả lời câu hỏi: (1 điểm)
1. Bạn tên gì?
……………………..
2. Bạn khỏe không?
……………………..
Trả lời:
I. Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II. Thêm một chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.
máy tính b. Thư viện
bút chì đ. bạn bè
III. Nối từ tiếng Việt ở cột A với từ tiếng Anh ở cột B (2 điểm)
IV. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6- h 7- e 8- f
V. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. Tôi ổn. Cảm ơn.
2. Làm thế nào để bạn đánh vần tên của bạn?
3. Tôi là Mai.
4. Bạn có khỏe không?
Trả lời các câu hỏi: (1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. Tên tôi là + tên.
2. Tôi ổn.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 1
Thời gian: 45 phút
I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU





II. HOÀN THÀNH CÁI GÌ SAI VÀ VIẾT TIẾNG ANH
Một. H__L__ __: _________________________________
b. G__ __D__Y__: _____________________________
c. __TRONG__: ____________________________________
đ. H__ __ CV__: _______________________________
đ. N__ C__: ___________________________________
III. Sắp xếp lại các chữ cái sau
Một. SEY: _________________________________________________
b. BÔI TRƠN: ____________________________________________________
c. XSI: _________________________________________________
đ. THEFA: ____________________________________________________
đ. ESE: _________________________________________________
IV. Hoàn thành các từ còn thiếu
Một. Xin chào. __________ Gió. __________ của bạn là gì?
b. Chào anh Phong. __________ tên __________ Nga. Đẹp __________ __________ bạn.
c. Làm thế nào __________ bạn __________ __________ tên?
đ. __________ N–G–A, Nga.
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI
Một. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
_________________________________________________________
b. Bạn bao nhiêu tuổi?
_________________________________________________________
c. Đây có phải là Luna không? (Đúng)
_________________________________________________________
đ. Là mẹ của bạn? (KHÔNG)
_________________________________________________________
đ. Đó là ai? (bạn Hương)