Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023, sách Kết nối tri thức với cuộc sống, tổng hợp những kiến thức quan trọng , giúp thầy cô tham khảo ra đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success cho học sinh của mình.
Đồng thời cũng giúp các em nắm vững kiến thức trọng tâm, để các em chuẩn bị cho kì thi học kì II năm 2022 – 2023 đạt kết quả như mong muốn. Vậy mời quý thầy cô và các em tham khảo bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới:
Mục lục bài viết
Đề cương học kỳ 2 môn Tiếng Anh 3 – Global Success
Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 3 – Knowledge connection
Từ vựng | từ danh mục | chính tả | Có nghĩa |
Gia đình | Danh từ | /ˈfæm.əl.i/ | Gia đình |
Bố | Danh từ | /ˈfɑː.ðɚ/ | Bố |
Mẹ | Danh từ | /ˈmʌð.ɚ/ | Mẹ |
Em gái | Danh từ | /ˈsɪs.tɚ/ | Em gái |
Anh trai | Danh từ | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh trai |
mười một | Danh từ | /əˈlev.ən/ | mười một |
Mười hai | Danh từ | /mười hai/ | số mười hai |
Mười bốn | Danh từ | /ˌfɔːrˈtiːn/ | Mười bốn |
mười tám | Danh từ | /ˌeɪˈtiːn/ | mười tám |
Mười chín | Danh từ | /ˌnaɪnˈtiːn/ | Mười chín |
hình chụp | Danh từ | /ˈfoʊ.t̬oʊ/ | hình chụp |
Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 – Knowledge connection
Từ vựng | từ danh mục | chính tả | Có nghĩa |
Công việc | Danh từ | /dʒɑːb/ | Công việc |
Bác sĩ | Danh từ | /ˈdɑːk.tɚ/ | Bác sĩ |
Tài xế | Danh từ | /ˈdraɪ.vɚ/ | Lái xe |
giáo viên | Danh từ | /ˈtiː.tʃɚ/ | Giáo viên |
Công nhân | Danh từ | /ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân |
Đầu bếp | Danh từ | /kʊk/ | đầu bếp |
Nông dân | Danh từ | /ˈfɑːr.mɚ/ | Nông dân |
ca sĩ | Danh từ | /ˈsɪŋ.ɚ/ | Ca sĩ |
Y tá | Danh từ | /nɝːs/ | Y tá |
Mẫu câu lớp 3 học kì 2 Global Success
ĐƠN VỊ 11
– Ai đây? (Ai đây?)
Đó là ___ của tôi. (Đây là của tôi.)
– Ai đó? (Đó là ai?)
Đó là ___ của tôi. (Đây là của tôi.)
Anh ấy / cô ấy bao nhiêu tuổi? (Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuôi?)
Anh ấy / Cô ấy là ___. (Anh ấy cô ấy ____.)
ĐƠN VỊ 12
– Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ Ở đâu?)
Họ là ___ . (Họ đang ở ____.)
đề ôn tập học kì 3 môn tiếng anh
1. Nghe và đánh dấu.
2. Nghe và viết Y (Có) hoặc N (Không).
3. Đọc và ghép.
4. Nhìn và viết.
Tên tôi (1) ________ Mai. Tôi có ba người bạn: Tom, Phong và Linh. Chúng tôi thích thể thao và trò chơi. Bây giờ chúng tôi đang ở trong công viên. Tôi là (2) ___________. Tom là (3) ____________. Phong và Linh (4) ___________________________. Chúng tôi đang có một thời gian tốt.
ĐÁP ÁN
1. Kịch bản âm thanh:
1. Tôi muốn một ít bánh mì, làm ơn.
2. Có hai cửa sổ trong phòng ngủ.
3. Cô ấy có ba con thỏ.
4. Anh ấy đang thả diều.
Phím: 1. a 2. b 3. a 4. b
2. Kịch bản âm thanh:
1. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười hai tuổi.
2. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít cơm và cá.
3. A: Cô ấy đang làm gì vậy?
B: Cô ấy đang nghe nhạc.
4. A: Bạn có thể thấy gì?
B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.
Từ khóa: 1. Y 2. N 3. N 4. Y
3 . 1. c 2. a 3. d 4. b
4. (1) đang (2) trượt băng (3) trượt băng (4) đang chơi bóng đá
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức vào cuộc sống Ôn tập thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 – Global Success năm 2022 – 2023 thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.