TOP 12 môn Toán học kì 2 lớp 6 năm 2022 – 2023 Cuốn sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo có đáp án, đặc tả và bảng ma trận kèm theo giúp quý thầy cô xây dựng đề thi học kỳ 2 theo chương trình mới.
Đồng thời, giúp học sinh lớp 6 rèn luyện kỹ năng giải đề, nắm chắc cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài hợp lý, nhằm đạt kết quả cao trong kỳ thi học kỳ II năm học 2022-2023. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Văn. Mời quý thầy cô và các em tải miễn phí:
Mục lục bài viết
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách mới
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Những chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn toán 6
UBND thị trấn ………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu hỏi 1: Ví dụ nào sau đây không phải là một phân số?
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 2: Nghịch đảo của phân số Được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 3: Phân số nào bằng phân số? ?
MỘT.
b.
C.
Đ.
câu 4 : Tìm phân số đơn giản nhất trong các phân số sau:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến chủ nghĩa tối giản là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
câu 6 : Kết quả phép chia bình đẳng:
MỘT.
B. -10
C.10
Đ.
Câu 7: Phân số không bằng phân số Được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 8: phân số viết dưới dạng thập phân là:
A. 0,27
B. 2,7
C. 0,027
D. 2,07
Câu 9: Số thập phân 0,009 viết được dưới dạng phân số thập phân là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 10: Nghịch đảo của -2,5 là:
MỘT.5.2
B. 2,5
C. -5,2
Đ.
Câu 11: Kết quả của phép nhân bình đẳng:
MỘT.
b.
C.
Đ.
câu 12 : Số nghịch đảo của phân số là số nào? ?
MỘT.
b.
C.
Đ.
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính hợp lý:
Một)
b)
Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
Một)
b)
câu 15 : (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của trường bằng chiều dài.
a) Tính chiều rộng và diện tích thửa ruộng;
b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi xay thành gạo đạt tỷ lệ 70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 16: ( 1,5 điểm ) Lớp 6A dự định tổ chức trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng yêu cầu mỗi bạn gợi ý một trò chơi bằng cách ghi vào thẻ, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi lấy phiếu, lớp trưởng tổng hợp kết quả thu được như sau:
Trò chơi |
cướp cờ |
Bao bánh bao |
Đi thuyền |
Chơi bịt mắt bắt dê |
Sự kéo mạnh |
Số bạn chọn |
5 |
thứ mười hai |
6 |
9 |
số 8 |
a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bạn chọn game nào nhiều nhất? Trò chơi nào bạn chọn ít nhất?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.
Câu 17: ( 1,5 điểm ) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Trên tia Oy lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ tia Om không trùng với tia Ox, Oy. Kể tên các góc trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy, Om?
Câu 18: ( 1,0 điểm ) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
I. Câu trả lời trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
Đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
số 8 |
9 |
mười |
11 |
thứ mười hai |
Trả lời |
CŨ |
CŨ |
DI DỜI |
MỘT |
DỄ |
CŨ |
DI DỜI |
MỘT |
DỄ |
DI DỜI |
CŨ |
DỄ |
II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm)
Câu |
Ý TƯỞNG |
Nội dung |
Điểm |
câu 13 (1,0đ) |
Một) |
|
0,25 0,25 |
b) |
|
0,25 0,25 |
|
câu 14 (1,0đ) |
Một) |
|
0,25 0,25 |
b) |
|
0,25 0,25 |
|
câu 15 (1,0đ) |
Một) |
Chiều rộng của trường là: |
0,25 0,25 |
b) |
Số thóc thu được là: |
0,25 0,25 |
|
câu 16 (1,5đ) |
Một) |
Lớp 6A có số học sinh là: 5 + 12 + 6 + 9 + 8 = 40 (học sinh) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Bao bố Trò chơi bạn ít lựa chọn nhất là: Cờ vua |
0,25 0,25 0,25 |
b) |
Biểu đồ cột |
0,75 |
|
câu 17 (1,5đ) |
Một) |
Vẽ |
0,25 |
Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB Thay 2 + AB = 7 ⇒ AB = 7 – 2 = 5(cm) |
0,25 0,25 |
||
b) |
Các góc có trong hình là: |
0,75 |
|
câu 18 (0,5đ) |
DK: Chúng ta có Để A có giá trị nguyên thì cỏ khô Vì thế |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT (Đầu tiên ) | Chương/ Đề tài (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | đánh giá bằng cấp (4-11) | Tổng điểm (thứ mười hai) | |||||||
Biết | hiểu biết | Vận dụng | sử dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Đầu tiên |
phân số |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. so sánh phân số |
4 (TN1,2,4.12) 1.0 |
5 (TN3,5,6,7,11) 1,25 |
2,25 |
||||||
Các phép tính với phân số |
5 (TL13ab,14ab,15b) 2,5 |
Đầu tiên (TL18) 1.0 |
3,5 |
||||||||
2 |
Số thập phân |
Số thập phân và các phép toán với số thập phân |
Đầu tiên (TN10) 0,25 |
2 (TN8,9) 0,5 |
0,75 |
||||||
3 |
Thu thập và tổ chức dữ liệu |
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ |
Đầu tiên (TL16a) 0,75 |
Đầu tiên (TL16b) 0,75 |
1,5 |
||||||
4 |
Hình phẳng trong thực tế |
hình chữ nhật |
Đầu tiên (TL15a) 0,5 |
0,5 |
|||||||
5 |
Hình học cơ bản |
Đoạn thẳng. chiều dài dòng |
Đầu tiên (TL17a) 0,75 |
0,75 |
|||||||
Góc |
Đầu tiên (TL17b) 0,75 |
0,75 |
|||||||||
Tổng cộng |
7 |
7 |
số 8 |
Đầu tiên |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
3 0% |
30 % |
mười% |
100 |
||||||
Tỷ lệ chung |
6 0% |
4 0% |
100 |
Đặc điểm của đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT |
Chương/ Đề tài |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
đánh giá bằng cấp |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Biết |
hiểu biết |
Vận dụng |
sử dụng cao |
||||
Đầu tiên |
phân số |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. so sánh phân số |
Biết: – Nhận biết phân số có tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm, phân số tối giản. – Nhận biết đối và nghịch đảo của một phân số. |
4 (TN1, 2, 4, 12) |
|||
Hiểu biết: So sánh hai phân số đã cho. Biết cách cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. |
5 (TN3, 5, 6, 7, 11) |
||||||
Các phép tính với phân số |
Vận dụng – Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt dấu ngoặc với phân số trong phép tính (viết và tính nhẩm, tính nhanh hợp lý). Tính giá trị phân số của một số đã cho. – Giải một số bài toán thực tế (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến phép toán phân số. |
5 (TL13ab, 14ab, 15b) |
|||||
Sử dụng cao: – Giải một số bài toán thực tế (phức tạp, không quen thuộc) liên quan đến phép toán phân số. |
Đầu tiên (TL18) |
||||||
2 |
Số thập phân |
Số thập phân và các phép toán với số thập phân |
Biết: – Nhận biết số nghịch đảo của một số thập phân. |
Đầu tiên (TN10) |
|||
Hiểu biết: So sánh hai số thập phân đã cho. |
2 (TN8, 9) |
||||||
3 |
Thu thập và tổ chức dữ liệu |
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ |
Biết: – Đọc số liệu dưới dạng bảng thống kê |
Đầu tiên (TL16a) |
|||
Vận dụng – Chọn và biểu diễn dữ liệu thành biểu đồ thích hợp dưới dạng biểu đồ cột. |
Đầu tiên (TL16b) |
||||||
4 |
Hình phẳng trong thực tế |
hình chữ nhật |
Vận dụng – Giải một số bài toán thực tế gắn với tính diện tích hình chữ nhật. |
Đầu tiên (TL15a) |
|||
5 |
Hình học cơ bản |
Đoạn thẳng. chiều dài dòng |
Vận dụng – Giải một số bài toán thực tế (đơn giản, quen thuộc) gắn với tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. |
Đầu tiên (TL17a) |
|||
Góc |
Biết: – Nhận biết góc. |
Đầu tiên (TL17b) |
|||||
Tổng cộng |
7 |
7 |
số 8 |
Đầu tiên |
|||
Tỉ lệ % |
30% |
3 0% |
30 % |
mười% |
|||
Tỷ lệ chung |
6 0% |
4 0% |
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Những chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Những chân trời sáng tạo
Mức độ Đề tài | Biết | hiểu biết | Sử dụng thấp | sử dụng cao | Tổng cộng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Phân số |
Biết quy tắc cộng, trừ phân số. Biết các tính chất của phép cộng phân số. Biết nghịch đảo của một phân số. Biết quy tắc nhân, chia phân số. Biết các tính chất của phép nhân. Biết nghịch đảo của phân số. – Biết quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. – – Biết cách viết hỗn số thành phân số |
Thực hiện phép nhân và phép chia phân số. -Rút gọn phân số. |
– Thực hiện các phép biến đổi và so sánh các phân số |
||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
4 0,8 số 8% |
2 0,4 4% |
Đầu tiên 1,5 15% |
Đầu tiên 0,2 2% |
số 8 2,9đ 29% |
||||
2. Số thập phân |
– Biết rút gọn các phép toán với số thập phân bất kỳ thành phép toán với số thập phân dương. – Biết tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng, quy tắc đặt ngoặc với số thập phân trong phép tính. – Biết cách làm tròn số; Làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. – Biết cách ước lượng kết quả của một phép đo hoặc phép tính; Ước tính những gì để sử dụng. |
– Thực hiện các phép tính số học về cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sử dụng kí hiệu tỉ số, tỉ số của hai số. |
|||||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
Đầu tiên 0,2 2% |
Đầu tiên 0,5 đồng 5% |
4 1,1 đồng 11% |
|||||
3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
Biết các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt giữa dữ liệu số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu phi số (dữ liệu định tính). – Biết một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập bảng câu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hoặc thu thập từ các nguồn sẵn có như sách báo, trang web,… – Đọc và phân tích dữ liệu từ các bảng thống kê và đồ thị Xác định một vấn đề hoặc quy tắc đơn giản từ việc phân tích biểu đồ thanh. – Nhận biết quy tắc đơn giản từ biểu đồ cột kép. |
– Biết tính không thể dự đoán được trong kết quả của một số trò chơi và thí nghiệm. – Biết một sự kiện trong game, thí nghiệm có thể xảy ra hay không. – Biểu thị xác suất xảy ra của một biến cố theo xác suất thực nghiệm |
– Vẽ biểu đồ cột từ bảng số liệu đã cho. Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ thanh. – Vẽ biểu đồ cột kép. Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột kép. |
– Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể. – Kiểm tra xem một sự kiện đã xảy ra hay không xảy ra. – Sử dụng phân số để mô tả xác suất (thử nghiệm) của một xác suất xảy ra nhiều lần bằng cách đếm số lần lặp lại của xác suất đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
|||||
Số câu Điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
2 0,4 4% |
Đầu tiên 1 đồng mười% |
Đầu tiên 1 đồng mười% |
6 2,8 đồng 28% |
||||
4. Hình học cơ bản |
– Nhận biết tia Biết khái niệm trung điểm của một đoạn thẳng. Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. Biết khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc phẳng; điểm trong của góc. Biết khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) |
Đo một góc bằng thước đo góc. Tìm quan hệ số đo giữa các góc đặc biệt. |
Giải các bài toán liên quan đến trung điểm của một đoạn thẳng |
||||||
4 0,8 số 8% |
Đầu tiên Đầu tiên mười% |
2 0,4 4% |
Đầu tiên Đầu tiên mười% |
số 8 3,2 đồng 32% |
|||||
T. Số câu T. Điểm Tỉ lệ |
13 3.4 34% |
9 3.4 34% |
3 2.2 22% |
Đầu tiên Đầu tiên mười% |
26 mười 100% |
Đề thi học kì 2 môn toán 6
SỞ Giáo dục và Đào tạo……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 |
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng vào giấy kiểm tra:
Câu hỏi 1: Kết quả tính toán Được:
MỘT.0
b.
C.
Đ.
Câu 2: Kết quả tính toán Được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 3: của 56 bằng:
A.14.
B.224.
C.60.
D.52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số Được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4.52 + 11.3 là :
A. 56,5.
B. 5,56.
C. 15,82.
D. 1,582.
câu 6 : Kết quả của phép tính 1+ 12.3 – 11.3 là:
A. 11. 11.
B. -11.
C.2.
D. -2.
Câu 7: So sánh Và
, chúng tôi nhận được:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 231, 64.
B. 231, 65.
C.23.
D. 231, 649.
Câu 9: hỗn số viết dưới dạng phân số?
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 10: phân số rút gọn thành đơn giản nhất là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 11: Cho sơ đồ hình ảnh trong Hình 3:
Số học sinh (HS) thích Cam là:
A. 50 học sinh.
B. 55 học sinh.
C. 40 học sinh.
D. 45 học sinh.
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi khối lớp 6 của một trường THCS như sau:
Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:
A. 19/19.
B. 20/19.
C. 19/20.
D. 20/20.
Câu 13: Khi tung hai con súc sắc, gọi T là tổng số chấm trên mặt hai con súc sắc, điều nào sau đây không thể xảy ra?
A.T = 4.
B.T=3.
C.T=2.
Đ.T = 1.
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kỳ diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần và được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện rơi vào chiếc hộp may mắn là:
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:
MỘT.1
B. 2
C.3
mất 4
Câu 16: cho góc Hỏi số đo của
bằng bao nhiêu phần số đo của một góc bẹt?
MỘT.
b.
C.
Đ.
Câu 17: Xem hình 4:
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox và Oy gọi là:
A. Góc xOy.
B. Góc Oxy.
C. Góc xyO.
D. Góc bẹt.
Câu 19: Góc nhọn là góc:
A. Bớt một góc bẹt.
B. Bé hơn góc vuông.
C. Đo bằng .
D. Có số đo .
Câu 20: Xem hình 5:
Hình bên chỉ đúng thước đo góc và số đo của Được:
A. (1),
B. (1),
C. (2),
D. (2),
B. MỤC TIÊU (6 điểm):
Câu hỏi 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 152.3 + 2021.19 + 7.7 – 2021.19
b)
câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
câu 3 (1 điểm): Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh của mỗi khối lớp 6 một trường THCS theo bảng sau:
Lớp học |
1/6 |
2/6 |
6/3 |
6/4 |
Số học sinh |
38 |
39 |
40 |
39 |
câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con súc sắc, liệt kê các kết quả có thể xảy ra đối với trường hợp tổng số chấm trên hai con súc sắc là một số nguyên tố.
câu hỏi 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0,2 điểm):
Câu |
Đầu tiên |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
số 8 |
9 |
mười |
11 |
thứ mười hai |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Trả lời |
CŨ |
DI DỜI |
MỘT |
DỄ |
DỄ |
CŨ |
MỘT |
DI DỜI |
DI DỜI |
DI DỜI |
DỄ |
CŨ |
DỄ |
MỘT |
CŨ |
DỄ |
DI DỜI |
MỘT |
DI DỜI |
MỘT |
B. THẢO LUẬN
Câu hỏi 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 12.3 + 2021.19 + 7.7 – 2021.19 = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 = 20 b) |
0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Câu 2: Tỉ số của hai số 12 và 15 là |
0,5 điểm |
Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng khối lớp 6 của một trường trung học cơ sở |
1 điểm |
Câu 4: Gieo 2 con súc sắc, liệt kê các kết quả có thể xảy ra để biến cố tổng số chấm trên 2 con súc sắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của mặt xúc xắc này và y là số chấm của mặt xúc xắc kia Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố < 12. ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2,3), (2;5), (3;1), (3;4),( 4 ;1),( 5;1),( 5,6),(6;1). |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Câu 5: Bản vẽ là chính xác a) Vì OM < ON (4cm < 8cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N. b) Ta có: OM + MN = ON MN = BẬT – OM = 8 – 4 MN = 4cm. Vậy: M là trung điểm của đoạn thẳng ON . vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. |
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn toán 6
Phòng giáo dục và đào tạo……… |
Đề thi học kì 2 – Cánh diều |
PHẦN I. KIỂM TRA
Câu hỏi 1. Phân số bằng phân số Được:
MỘT. ;
b. ;
C. ;
Đ. .
Câu 2. của 8,7 bằng bao nhiêu:
A.8,5;
B. 0,58;
C.5,8;
D. 13,05.
Câu 3. Biết Quả dưa hấu nặng 0,8 kg. Quả dưa hấu đó nặng:
A. 3kg;
B. 3,2kg;
C.4kg;
D. 4,2kg.
Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối lớp 6 của trường đã thu gom được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm giấy vụn mà lớp 6A đã quyên góp được so với khối lớp 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
A. 10%;
B. 10,1%;
C. 10,2%;
D. 10,4%.
Câu 5. Để thu thập chuỗi số liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” em sử dụng phương pháp thu thập số liệu nào?
A. Quan sát;
B. Lập bảng câu hỏi;
C. Làm thí nghiệm;
D. Truy cập Internet.
Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số lượng thịt heo bán ra trong 4 tháng đầu năm 2023 như sau:
Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
A. Tháng giêng;
B. Tháng 2;
C. Tháng ba;
D. Tháng tư.
Câu 7. Tung đồng xu 50 lần thì thấy mặt S xuất hiện 18 lần. Số lần xuất hiện mặt N là:
A. 18;
B.50;
C.32;
D.68.
Câu 8. Tùng tung xúc xắc liên tiếp 50 lần thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất để được mặt 5 chấm là:
MỘT. ;
b. ;
C. ;
Đ. .
Câu 9. Đoạn thẳng a gồm những điểm nào?
A.M và N;
B. M và S;
C. N và S;
D.M, N và S.
Câu 10. Quan sát hình bên, phát biểu nào sau đây là Chính xác ?
A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;
B. Giữa hai điểm K và N chỉ có hai điểm J và L.
C. Hai điểm L, N cùng phía đối với điểm K.
D. Không có điểm nào trong hình nằm giữa hai điểm bất kỳ.
Câu 11. Khẳng định là đúng
A. Góc có số đo 120° là góc vuông;
B. Góc có số đo bằng 80° là góc tù;
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;
D. Góc có số đo 140° là góc tù.
Câu 12. Quan sát mặt đồng hồ bên dưới. Số vạch chỉ số trên mặt số nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là:
A. 3;
B 4;
C.5;
D.6.
PHẦN II. TIỂU LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
Một)
b)
C)
Bài 2. Tìm x biết
Một)
b)
c)
Bài 3. Ba lớp 6 trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Số còn lại là học sinh lớp 6C. Đếm số học sinh mỗi lớp?
Bài 4. Gieo một con súc sắc sáu mặt 100 lần, kết quả ghi vào bảng sau:
Khuôn mặt |
1 dấu chấm |
2 dấu chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần xuất hiện |
17 |
18 |
15 |
14 |
16 |
20 |
a) Trong 100 lần tung xúc xắc, mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Bên nào xuất hiện ít nhất?
b) Tìm xác suất nghiệm của các biến cố có mặt 3 chấm lẻ?
Bài 5.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM.
Bài 6. tính toán nhanh .
Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán 6
Đề tài | Mức độ | Tổng cộng |
|||||||
Biết | hiểu biết | Vận dụng | sử dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phân số – Số thập phân |
2 câu |
2 câu |
1 câu |
4 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
||
0,5 điểm |
1 điểm |
0,25 điểm |
2 điểm |
0,25 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
6 điểm |
||
Dữ liệu thực nghiệm và xác suất |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,25 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
|||||
Hình học phẳng cơ bản |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,5 điểm |
0,25 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
|||||
Tổng cộng |
10 điểm |
………….
Mời bạn đọc tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 12 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 (Có bảng ma trận, đáp án) thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.