Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 gồm 12 đề thi sách Cánh diều, Những chân trời sáng tạo, Nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm điểm và bảng ma trận 3 bậc theo Thông tư 27. Qua đó, giúp giáo viên tham khảo ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh theo chương trình mới.
Đồng thời, các em học sinh lớp 3 dễ dàng ôn tập, luyện tập và so sánh kết quả để chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 năm học 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Vậy mời quý thầy cô và các em theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Mục lục bài viết
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Những chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Số IV được đọc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số thập phân ta được số:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh như hình vẽ bên:
A. 9 cm
B. 18cm
C. 9cm 2
D. 18cm 2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 5m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 14 mét 2
B. 50 m 2
C. 225 m 2
D. 100 m 2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng hai
B. Tháng tư
C. tháng 9
D. Tháng mười hai
Câu 6. Điều nào sau đây là một khả năng? Không có thể khi tung xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Xuất hiện mặt 7 chấm
C. Xuất hiện mặt 3 chấm
D. Xuất hiện mặt 4 chấm
Câu 7. Nam mang hai tờ tiền mệnh giá 10.000 đồng đi mua bút chì. Bạn Nam mua hết 15 000. Bạn Nam còn dư …………đồng.
A. 10 000 đồng
B. 5.000 đồng
C. 2.000 đồng
D. 1.000 đồng
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết của các phép tính sau:
a) 1 538 +…………………… = 6 927
b)…………………… – 3 236 = 8 462
c) 2 ×…………………… = 1 846
Câu 9. Tính rồi tính
13 567 + 36 944 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
58 632 – 25 434 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
20 092 × 4 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
97 075 : 5 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 72009 : 3 × 2
=……………………
=……………………
b) 2 × 45000 : 9
=……………………
=……………………
Câu 11. Sau đây là bảng giá niêm yết tại một cửa hàng văn phòng phẩm:
Sản phẩm |
Cái bút |
Bút chì |
chỉ chơi |
Cái thước kẻ |
Giá 1 sản phẩm |
6 000 đồng |
4 000 đồng |
10000 đồng |
8 000 đồng |
Quan sát bảng thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
b) Với 50 000 đồng mua được nhiều nhất bao nhiêu cái bút?
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
c) Nếu mua 3 sản phẩm chỉ hết 20 000 đồng. Các khả năng là:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
câu 12 . người giải toán
Trang trại của chú Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu nuôi khoảng 1.500 con gà. Hôm nay, sau khi bán một số gà, trang trại của tôi còn lại 2800 con gà. Hỏi Hoa đã bán bao nhiêu con gà?
Giải pháp
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
câu 13 . Với 100.000đ, bạn hãy chọn những món đồ dưới đây để mua được đa dạng nhất.
Giải pháp
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1 |
câu 2 |
câu 3 |
câu 4 |
câu hỏi 5 |
câu 6 |
câu 7 |
CŨ |
MỘT |
DỄ |
CŨ |
DỄ |
DI DỜI |
DI DỜI |
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 – 3 236 = 8 462
c) 2× 923 = 1 846
Câu 9.
Câu 10.
a) 72 009 : 3 × 2
= 24 003 × 2
= 48 006
b) 2 × 45000 : 9
= 90 000 : 9
= 10 000
Câu 11.
a) Thế vận hội đắt nhất.
Bút chì rẻ nhất.
b) Với 50.000 đồng mua được tối đa số bút và mực:
50 000 : 6 000 = 8 cái bút (có 2 000 cái dự phòng)
c) Nếu mua 3 sản phẩm chỉ hết 20 000 đồng. Các khả năng là:
– Mai mua 1 cây viết, 1 cây bút chì, 1 cuốn vở.
– Mai mua 2 cái bút và 1 cái thước.
– Mai mua 1 bút chì, 2 thước kẻ.
Câu 12.
Giải pháp
Ban đầu trang trại bác Hòa có số gà là:
1 500 × 4 = 6 000 (đầu)
Bác Hoa đã bán số gà là:
6 000 – 2 800 = 3 200 (đầu)
Đáp số: 3 200 con chim.
Câu 13.
– Quý khách có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối Rubik và 1 hộp bút màu. Tổng số tiền mua ba loại hàng là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II môn Toán lớp 3 – Connect
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các con số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn. Làm quen với chữ số La Mã. |
Số câu |
2 |
4 |
2 |
4 |
||||
Điểm |
Đầu tiên |
4.5 (mỗi câu 1 điểm, mỗi câu 8 – 1.5 điểm) |
Đầu tiên |
4,5 |
|||||
Đại lượng và đại lượng đo: Các đơn vị diện tích, thời gian, khối lượng và thể tích. đồng Việt Nam. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
|||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||
hình học : Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||
Điểm |
0,5 |
Đầu tiên |
0,5 |
Đầu tiên |
|||||
Tổng cộng |
Số câu |
4 |
3 |
4 |
2 |
7 |
6 |
||
Điểm |
2 |
1,5 |
4,5 |
2 |
3,5 |
6,5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Quan sát hình sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?
A. Mũi Gỗ
B. TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM
C. Điểm DỄ
D. Điểm
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã như sau:
A. Tôi
B. II
C. VŨ
Đ.X
Câu 3. Con số 13 048 Làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn, ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. nhận xét nào sau đây? Không đúng về khối lập phương?
A. Hình lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Hình lập phương có tất cả 8 mặt
C. Hình lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Hình lập phương có tất cả 12 mặt
câu hỏi 5 . 2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ 5 ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Hiền sinh ngày mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ năm, ngày 4 tháng 8
câu 7 . Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cho cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau, thế là đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cho chị bán hàng có mệnh giá là:
A. 2.000 đồng
B. 5.000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8. Cho bảng thống kê sau:
Tên |
Hoa |
Hồng |
Huế |
hoa cúc |
Chiều cao |
140 cm |
135 cm |
143 cm |
130 cm |
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau:
a) Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………….
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………….
c) Ai cao nhất? Ai là người thấp nhất?
……………………………………………………………………………………………….
d) Bạn Cúc cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………….
câu 9 . Tính rồi tính
17 853 + 15 097 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
40 645 – 28 170 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
24 485 × 3 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
96 788 : 6 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:
a) (20 354 – 2 338) × 4
=……………………..
=……………………..
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
=……………………..
=……………………..
Câu 11. Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) Số 27 048 được làm tròn đến hàng chục nghìn để được số 30 000.☐
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, tất cả các mặt đều là hình vuông.☐
c) Để tính diện tích hình vuông, ta nhân độ dài một cạnh với 4.☐
d) 23 565 < 23 555
câu 12 . người giải toán
Một trang trại có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu cây chanh và cam?
Giải pháp
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví, lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1 |
câu 2 |
câu 3 |
câu 4 |
câu hỏi 5 |
câu 6 |
câu 7 |
DỄ |
DỄ |
MỘT |
DI DỜI |
CŨ |
DỄ |
DỄ |
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8.
a) Hoa cao 140 cm.
b) Bạn Huệ cao 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Vậy Huệ cao nhất, Cúc thấp nhất.
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc.
135 – 130 = 5 (cm)
Câu 9.
Câu 10.
a) (20 354 – 2 338) × 4
= 18 016 × 4
= 72 064
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= 56 037 – 33 429
= 22 608
Câu 11.
a) Số 27 048 được làm tròn đến hàng chục nghìn ta được số 30 000 (Đ)
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn là số 20 000. Vậy khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn ta được số 30 000.
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)
Giải thích: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, Tất cả các khuôn mặt là hình dạng hình chữ nhật.
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta nhân độ dài một cạnh với 4 (S).
Giải thích: Để tính diện tích hình vuông, hãy nhân chiều dài của một cạnh với . chính anh ta.
d) 23 565 < 23 555 (S)
Giải thích: 23 565 >23 555
Câu 12.
Giải pháp
Trang trại đó có số cây cam là:
2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Trang trại đó có tất cả các cây chanh và cam:
2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)
Đáp số: 10 080 cây
Câu 13. Các khả năng là:
Được rút một tờ 10 000 đồng và một tờ 20 000 đồng.
Được rút 1 tờ 10.000 đồng và 1 tờ 50.000 đồng.
Được rút 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì 2 – Toán lớp 3 – Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các con số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
2 |
4 |
2 |
4 |
||||
Điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
5 |
Đầu tiên |
5 |
|||||
Đại lượng và đại lượng đo: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. đồng Việt Nam. Ôn tập một số đơn vị đo khác như: đo khối lượng, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
3 |
Đầu tiên |
||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
|||
hình học : Trung điểm, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối chữ nhật, hình lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
|||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
Đầu tiên |
||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
|||||||
Tổng cộng |
Số câu |
4 |
2 |
5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
7 |
6 |
|
Điểm |
2 |
Đầu tiên |
6 |
0,5 |
0,5 |
3,5 |
6,5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Những chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Chu vi tam giác ABC là:
A. 14 mét
B. 14cm
C. 15m
D. 15cm
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ dùng hết 350ml để chiên gà. Bạn còn lại bao nhiêu ml dầu?
A. 450ml
B. 550ml
C. 650ml
D. 750ml
câu 3 . Một miếng bìa cứng có diện tích 50cm 2 chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
A. 10 cm 2
B. 15cm 2
C. 20cm 2
D. 25cm 2
câu 4 . Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Có tất cả ………… đồng.
A. 2 000
B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000
Câu 5. Số liền trước của 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các khả năng xảy ra khi ô tô chuyển động đến ngã tư là:
A. Xe đi thẳng
B. Xe không được rẽ phải
C. Xe nhất định rẽ trái
D. Xe có thể rẽ trái
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm là ngày nào trong tuần?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8. Con số?
a) Khối lượng túi đường …………. gram
b) Túi muối có trọng lượng …………g
c) Túi đường và túi muối cân nặng đều ………….g
d) Túi đường nặng hơn túi muối ………….. gam
Câu 9: Tính rồi tính
37 528 – 8 324 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. |
6 547 + 12 233 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. |
12 061 × 7 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. |
28 595 : 5 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 8 103 × 5 – 4 135
=……………………..
=……………………..
b) 24 360 : 8 + 9 600
=……………………..
=……………………..
c) (809 + 6 215) × 4
=……………………..
=……………………..
Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của học sinh lớp 3 làm được các việc sau:
Lớp học |
3A |
3B |
3C |
Số lượng sản phẩm tái chế |
thứ mười hai |
14 |
15 |
Dựa vào bảng trên, hãy cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?
………………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm ra nhiều sản phẩm tái chế nhất?
………………………………………………………………………………………………
c) Tổng khối lượng sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
câu 12 : Giải quyết các vấn đề toán học
Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán số quần áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Giải pháp
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 13. Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
b) Cả lớp ăn trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10:55, Việt ăn xong lúc 11:05. Mai ăn xong trước Việt 10 phút. |
c) 3 ngày = 180 giờ |
d) 12 cm 2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
e) Trong một đường tròn, độ dài đường kính bằng nửa độ dài bán kính. |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1 |
câu 2 |
câu 3 |
câu 4 |
câu hỏi 5 |
câu 6 |
câu 7 |
DI DỜI |
CŨ |
MỘT |
DỄ |
CŨ |
MỘT |
MỘT |
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8.
a) Trọng lượng bao đường 800 gram
b) Trọng lượng túi muối 400 gram
c) Bao đường, bao muối nặng hết 1 200 gram
d) Bao đường nặng hơn bao muối 400 gram
Câu 9.
câu hỏi 10
a) 8 103 × 5 – 4 135
= 40 515 – 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= 12 645
c) (809 + 6 215) × 4
= 7 024 × 4
= 28 096
đ) 17 286 – 45 234 : 9
= 17 286 – 5 026
= 12 260
Câu 11.
a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.
b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.
c) Tổng số sản phẩm tái chế được của cả ba lớp là:
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).
Câu 12.
Giải pháp
Cửa hàng đó đã bán được số áo là:
1 242 : 6 = 207 (áo)
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
1 242 – 207 = 1 035 (áo sơ mi)
Đáp số: 1 035 cái áo.
Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
Đ. |
b) Cả lớp ăn trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10:55, Việt ăn xong lúc 11:05. Mai ăn xong trước Việt 10 phút. |
Đ. |
c) 3 ngày = 180 giờ |
S |
d) 12 cm 2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
S |
e) Trong một đường tròn, độ dài đường kính bằng nửa độ dài bán kính. |
S |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Ma trận đề thi học kì II môn Toán lớp 3 – Horizon
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các con số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
Đầu tiên |
3 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
4 |
|||
Điểm |
0,5 |
3.5 (mỗi câu 1 điểm, mỗi câu 10 – 1.5 điểm) |
Đầu tiên |
0,5 |
4,5 |
||||
Đại lượng và đại lượng đo: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. đồng Việt Nam. Ôn tập một số đơn vị đo khác như: đo khối lượng, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
3 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
4 |
Đầu tiên |
|||
Điểm |
1,5 |
0,5 |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
||||
hình học : Trung điểm, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối chữ nhật, hình lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||
Điểm |
0,5 |
Đầu tiên |
0,5 |
Đầu tiên |
|||||
Tổng cộng |
Số câu |
5 |
2 |
5 |
Đầu tiên |
7 |
6 |
||
Điểm |
2,5 |
Đầu tiên |
5,5 |
Đầu tiên |
3,5 |
6,5 |
>> Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 12 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 sách CTST, KST thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.